Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4 Lesson 3 (trang 28-29 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

    Bài nghe:

    –th: fourth. It’s the fourthof June.

    –ch: March. My birthday is on the fifth of March.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là ngày mùng 4 tháng 6.

    Sinh nhật của tôi là ngày mùng 5 tháng 3.

    2. Listen and circle…(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)

    1. b 2. a 3. a 4. a

    Bài nghe:

    1. My birthday is on the fifth of December.

    2. His birthday is on the twenty-first of March.

    3.Her birthday is on the sixteenth of October.

    4. My friend’s birthday is on the thirtieth of March.

    3. Let’s chant. (Cùng hát)

    Bài nghe:

    When’s your birthday?

    When’s your birthday, Mai?

    It’s on the fifth of March.

    When’s your birthday, Mary?

    It’s on the fifth of March, too.

    When’s your birthday, Nam?

    It’s on the second of April.

    When’s your birthday, Peter?

    It’s on the sixth of May.

    Hướng dẫn dịch:

    Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

    Nó vào ngày 5 tháng 3.

    Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?

    Nó cũng vào ngày 5 tháng 3.

    Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?

    Nó vào ngày 2 tháng 4.

    Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?

    Nó vào ngày 6 tháng 5.

    4. Read and tick. (Đọc và đánh dấu tick.)

    1. b 2. a 3. b

    Hướng dẫn dịch:

    Bạn thân mến!

    Mình tên là Peter. Mình đến từ London, Anh. Hôm nay là Chủ nhật ngày 6 tháng 5.Nó là ngày sinh nhật của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    Viết cho mình sớm nhé.

    Peter

    5. Write an invitation card. (Viết một tấm thiệp mời)

    Please come to my birthday party.

    To: Dinh Hung

    Date: The fifth of June.

    Time: 18:00 to 19:30

    Address: 123 Trieu Khuc street, Thanh Xuan District, Ha Noi.

    From: My Linh

    Hướng dẫn dịch:

    Mời bạn tới dự bữa tiệc sinh nhật của mình.

    Tới: Đình Hùng

    Ngày: 15/06

    Thời gian: 18h đến 19h30

    Địa chỉ: 123 Triều Khúc, quận Thanh Xuân, Hà Nội

    Từ: Mỹ Linh

    6. Project. (Dự án)

    Please come to my birthday party.

    To: Tran Giang

    Date: The nineteenth of January.

    Time: 18:00 to 20:30

    Address: 18 Hoang Hoa Tham street, Ba Dinh District, Ha Noi.

    From: Minh Ha

    Hướng dẫn dịch:

    Mời bạn tới dự bữa tiệc sinh nhật của mình.

    Tới: Trần Giang

    Ngày: 19/01

    Thời gian: 18h đến 20h30

    Địa chỉ: 18 Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, Hà Nội

    Từ: Minh Hà

    Hướng dẫn giải bài Speaking – Lesson 3 Unit 4 Festivals and Free Time trang 37 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

    Festival Fun

    Use words/ sounds to get time to think

    (Sử dụng các từ/ âm để có thời gian suy nghĩ)

    a. You are telling a friend from overseas about the Mid-Autumn Festival. Take turns talking about what people do before and during the festival.

    (Em đang nói với một người bạn từ nước ngoài đến về Tết trung thu. Luân phiên nhau nói về việc mọi người làm trước và trong suốt thời gian lễ hội.)

    – What do people do before the festival?

    (Mọi người làm gì trước lễ hội?)

    – Hmm. Let me see… They…

    (Ờm. Để mình xem… Họ…)

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    – buy lanterns: mua lồng đèn

    – buy mooncakes: mua bánh trung thu

    – give gifts to friends and family: tặng quà cho gia đình và bạn bè

    – watch lion dances: xem múa lân

    – watch parades: xem diễu hành

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    A: What do people do before the Mid – Autumn festival?

    (Trước tết trung thu mọi người thường làm gì?)

    B: Hmm. Let me see… They buy lanterns and mooncakes.

    (Ờm. Để mình xem… Họ mua đèn lồng và bánh trung thu.)

    A: So, what do people do during the festival?

    (Vậy, mọi người làm gì trong lễ hội?)

    B: Well… they give gifts to friends and family, watch lion dances and parades.

    (À… họ tặng quà cho bạn bè và gia đình, xem múa lân và diễu hành.)

    A: Sounds interesting!

    (Nghe có vẻ thú vị đấy!)

    b. Talk about other festivals you know.

    (Nói về những lễ hội khác mà em biết.)

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    A: Do you know any intesting festivals in Vietnam?

    (Bạn có biết bất kỳ lễ hội thú vị nào ở Việt Nam không?)

    B: Yes, I do. I know a little about The southern fruit festival.

    (Mình có biết. Mình biết một chút về Lễ hội trái cây Nam bộ.)

    A: What do people do before the festival?

    ( Mọi người làm gì trước lễ hội?)

    B: Well, farmers collect their best fruits and display beautifully on the trays.

    (À, những người nông dân thu thập những trái cây ngon nhất của họ và trưng bày đẹp mặt trên khay.)

    A: Then, what people do during the festival?

    (Sau đó, mọi người làm gì trong lễ hội?)

    B: Let me see… they sell, buy and enjoy fresh and delicious fruits, watch music performances and parades, and play traditional games.

    (Để mình xem… họ bán, mua và thưởng thức trái cây tươi ngon, xem biểu diễn ca nhạc và diễu hành, và chơi các trò chơi dân gian.)

    A: Sounds a lot of fun!

    (Nghe có vẻ vui đó!)

    Giải bài New Words – Lesson 3 Unit 4 Fesstivals and Free Time trang 36 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

    a. Number the pictures. Listen and repeat.

    (Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)

    1. watch fireworks

    2. decorate a house or tree

    3. visit family and friends

    4. get lucky money, candy, or gifts

    5. play games or music

    6. buy fruits or flowers

    7. watch parades

    8. eat traditional food

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    1. watch fireworks: xem pháo hoa

    2. decorate a house or tree: trang trí nhà hoặc cây

    3. visit family and friends: thăm gia đình và bạn bè

    4. get lucky money, candy, or gifts: nhận tiền lì xì, kẹo hoặc quà

    5. play games or music: chơi trò chơi hoặc chơi nhạc

    6. buy fruits or flowers: mua trái cây và hoa

    7. watch parades: xem diễu hành

    8. eat traditional food: ăn món ăn truyền thống

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    1. A

    2. F

    3. C

    4. E

    5. B

    6. G

    7. H

    8. D

    b. Discuss the things you do during these holidays.

    (Thảo luận những việc em làm trong những ngày lễ này.)

    New Year               Christmas                   Halloween

    People eat traditional food at Christmas.

    (Mọi người ăn món ăn truyền thống vào Giáng sinh.)

    Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 3

    – People decorate their houses, visit their families and friends, buy fruits and flowers, eat traditional food and watch fireworks on New Year days.

    (Mọi người trang hoàng nhà cửa, thăm hỏi gia đình, bạn bè, mua hoa quả, ăn các món ăn truyền thống và xem bắn pháo hoa vào những ngày Tết.)

    – People get gifts, play music and watch parades at Christmas.

    (Mọi người nhận quà, chơi nhạc và xem diễu hành vào dịp lễ Giáng sinh.)

    – People decorate their house, visit their friends and play games at Halloween.

    (Mọi người trang trí nhà cửa, thăm bạn bè và chơi trò chơi vào ngày lễ Halloween.)