Học các màu khác nhau trong tiếng Anh, bao gồm cả sắc thái của màu.
What colour is it?
| Đây là màu gì?
|
white
| màu trắng
| yellow
| màu vàng
| orange
| màu da cam
| pink
| màu hồng
| red
| màu đỏ
| brown
| màu nâu
| green
| màu xanh lá cây
| blue
| màu xanh da trời
| purple
| màu tím
| grey hoặc gray
| màu xám
| black
| màu đen
|
silver hoặc silver-coloured
| màu bạc
| gold hoặc gold-coloured
| màu vàng óng
|
Từ vựng tiếng Anh |
---|
Trang 2 trên 65
| ➔ Số
| Thời gian ➔
|
Sắc thái của màu sắc
light brown
| màu nâu nhạt
| light green
| màu xanh lá cây nhạt
| light blue
| màu xanh da trời nhạt
|
dark brown
| màu nâu đậm
| dark green
| màu xanh lá cây đậm
| dark blue
| màu xanh da trời đậm
|
bright red
| màu đỏ tươi
| bright green
| màu xanh lá cây tươi
| bright blue
| màu xanh da trời tươi
|
Từ vựng tiếng Anh |
---|
Trang 2 trên 65
| ➔ Số
| Thời gian ➔
|
Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe. Màu vàng tiếng Anh – Yellow là màu gì?Màu vàng – Đó là màu sắc sáng nhất mà mắt người có thể nhìn thấy. Bạn quên mất
màu vàng dịch sang tiếng Anh là gì? Bạn tò mò không biết có bao nhiêu sắc độ màu vàng viết trong tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng Tip.edu.vn giải đáp thắc mắc về Màu vàng tiếng Anh đọc là gì? Tìm hiểu ý nghĩa của màu vàng tiếng Anh? Cũng như các thành ngữ, cụm từ có chứ màu vàng trong tiếng Anh. Màu vàng trong tiếng Anh là gì? Tiếng Anh màu vàng là gì?1. Màu vàng tiếng Anh là gì?
– Yellow 2. Màu vàng tiếng Anh đọc là gì? 3. Cách phiên âm màu vàng tiếng Anh? – /ˈjel.əʊ/ Ý nghĩa của màu vàng trong tiếng Anh: Màu vàng là màu sắc của mặt trời, đi liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, đồng thời cũng là màu của sự thông thái và mạnh mẽ. Tuy nhiên trong tiếng Anh, màu vàng làm cho người ta nghĩ tới bệnh vàng da và
tính nhút nhát. Tất cả các sắc độ vàng trong tiếng Anh
1. yellowish
| /ˈjɛləʊɪʃ/
| vàng nhạt
| 2. golden
| /ˈgəʊldən/
| vàng óng(vàng kim loại)
| 3. orange
| /ˈɒrɪnʤ/
| vàng cam
| 4. waxen
| /ˈwæksən/
| vàng cam
| 5. pale yellow
| /peɪl ˈjɛləʊ/
| vàng nhạt
| 6. lime
| /laɪm/
| vàng chanh
| 7. apricot yellow
| /ˈeɪprɪkɒt ˈjɛləʊ/
| vàng hạnh
| 8. buff
| /bʌf/
| vàng da bò
| 9. tan
| /tæn/
| màu rám nắng
| 10. blond
| /blɒnd/
| vàng hoe(tóc vàng hoe)
| 11. oil-gold
| /ɔɪl-gəʊld/
| vàng lá thiếp dầu
| 12. fawn
| /fɔːn/
| vàng nâu
| 13. melon
| /melən/
| Màu quả dưa vàng
| 14. sunflower
| /´sʌn¸flauə/
| Màu vàng rực
| 15. tangerine
| / tændʒə’ri:n/
| màu quýt
|
Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến màu vàng
Thành ngữ
| ý nghĩa
| Ví dụ
| 1. Have a yellow streak
| có tính nhát gan, không dám làm gì đó
| Peter knew what they were doing was wrong, but his yellow streak kept him from intervening. Peter biết những gì họ làm là sai nhưng tính nhát gan của anh ấy đã ngăn anh ấy can thiệp vào chuyện đó.
| 2. Yellow-bellied
| = a coward: kẻ nhát gan
| There are animal sightings, too, including mule deer and many cute yellow-bellied marmots. Cũng có thể thấy một số động vật, bao gồm nai và những con chuột marmot nhút nhát đáng yêu.
| 3. A golden handshake
| Điều khoản “cái bắt tay vàng” – một số tiền lớn được trả khi nghỉ hưu hoặc nghỉ việc vì lý do từ phía công ty.
| That golden handshake was separate from the salary that they had been paid while soldiering. Khoản tiền đó đã được tách riêng từ phần lương mà họ được nhận trong lúc phục vụ quân ngũ.
| 4. Golden opportunity
| cơ hội vàng
| Because I did not buy that stock, I missed a golden opportunity to become a millionaire. Tôi đã vụt mất cơ hội ngàn vàng để trở thành triệu phú vì đã không mua cổ phần đó.
|
Trên đây là Màu vàng viết bằng tiếng Anh là gì?. |