Người xem tranh tiếng Anh là gì

Tranh vẽ có thể hiểu là một bức hình được một nhà họa sĩ phác họa lại ở trên một bức tranh, gọi là tranh vẽ. Khác với hình ảnh, tranh vẽ thường là những bức tranh được tự tay những họa sĩ đặt cọ lên vẽ và rất kỳ công, phải tốn khá nhiều thời gian thì mới hoàn thành được một bức tranh vẽ hoàn hảo thực sự.

Để có một bức tranh vẽ đẹp, bên cạnh việc có một nhà họa sĩ vẽ đẹp thì cũng cần phải có một vật hay một người để làm mẫu vẽ. Và hiện nay phần lớn các bức tranh vẽ đều được đặt trong các triển lãm hoặc bảo tàng, cũng có rất nhiều tranh vẽ được bày bán khắp nơi. Việc sử dụng tranh vẽ cũng khá là phổ biến, bạn có thể mua tranh vẽ hay đặt vẽ tranh vẽ để đem tặng, biếu hay trang trí trong nhà đều được.

Tranh vẽ tiếng Anh là gì?

  • Tranh vẽ tiếng anh là: Paint hoặc Picture
  • Vẽ tranh tiếng anh là: Draw hoặc Painting
  • Vẽ một bức tranh là: Drawing a picture hoặc Painting a picture

Người xem tranh tiếng Anh là gì

Tranh vẽ tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh khác trong hội họa, nghệ thuật

Các dụng cụ trong hội họa:

  • bridge: thước vẽ
  • airbrush: cọ vẽ / brush: cọ vẽ
  • chalk: phấn
  • clay: đất sét
  • crayon: bút chì màu
  • erase: tẩy xóa / eraser: cục tẩy
  • frame: khung
  • gesso: thạch cao
  • gouache: bột màu nước
  • graphite: than chì
  • ink: mực
  • liner brush: bút vẽ hàng

Người xem tranh tiếng Anh là gì

Các từ vựng tiếng Anh khác trong hội họa, nghệ thuật

Các từ vựng khác trong hội họa

  • architecture: kiến trúc
  • canvas: tranh sơn dầu
  • cartoon: tranh hoạt hình
  • art: nghệ thuật
  • artist: họa sĩ
  • art gallery: triển lãm nghệ thuật
  • artistic: thuộc về nghệ thuật
  • landscape: phong cảnh

Bình luận

*Winz* PHÂN BIỆT "SPECTATOR", "AUDIENCE" VÀ "VIEWER" - AUDIENCE = khán giả (bên trong hội trường) để xem hoặc nghe...

Posted by Học tiếng Anh online onTuesday, July 30, 2013

Hội họa, mỹ thuật là một trong những chuyên ngành được rất nhiều bạn trẻ hiện nay ưa thích. Vì nó không chỉ là tượng trưng của cái đẹp àm nó còn giúp các bạn bộc lộ được tính cách, cá nhân và quan điểm của bản thân thông qua từng khung hình với những màu sắc đa dạng. Để làm hài lòng các đọc giả đam mê chuyên ngành này, chúng tôi xin gửi đến đọc giả bài luyện nghe tiếng anh theo chủ đề hội họa giúp bạn có thêm những cuộc trò chuyện thú vị cùng những bạn trẻ cùng đam mê trên toàn thế giới. Hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết phía dưới bạn nhé!

Người xem tranh tiếng Anh là gì

Luyện tiếng anh chủ để hội hoạ cùng các từ mới liên quan

– abstract: Trừu tượng

– bridge: thước vẽ

– acrylic paint: Sơn acrylic

– blending: trộn

– airbrush: cọ vẽ

– brightness: độ sáng

– animation: hoạt hình

– brush: cọ vẽ

– architecture: kiến trúc

– canvas: tranh sơn dầu

– calligraphy: thư pháp

– carve: khắc chạm

– cartoon: tranh hoạt hình

– ceramics: đồ gốm

– cave drawing: tranh hang động

– casting: vật đúc

– chalk: phấn

– charcoal: than củi

– clay: đất sét

– chisel: cái đục

– collage: cắt dán

– colored pencils: bút chì màu

– color: màu sắc

– color wheel: bánh xe thể hiện các màu

– composition: thành phần

– compass: la bàn

– contrast: tương phản

– crayon: bút chì màu

– craft: nghề thủ công

– create: tạo nên

– creativity: sáng tạo

– crosshatching: đánh bóng

– critique: bài phê bình

– art: nghệ thuật

– artist: họa sỹ

– art gallery: triển lãm nghệ thuật

– artist’s bridge: cái kê tay khi vẽ để tránh bị dây mực

– artistic: thuộc về nghệ thuật

– artwork: tác phẩm nghệ thuật

– decorate: trang trí

– depict: miêu tả

– decoupage: trang trí bằng giấy

– design: thiết kế

– drawing: bản vẽ

– draw: vẽ

– easel: giá để tranh khi vẽ

– enamel: men

– egg tempera: tranh dùng lòng (đỏ) trứng gà làm chất kết dính

– encaustic: sơn bằng sơn dầu

– erase: tẩy xóa

– engraving: khắc

– eraser: cục tẩy

– exhibition: triển lãm

– exhibit: trưng bày

– Assemblage: nghệ thuật kết hợp

– film: thước phim

– form: hình thức

– frame: khung

– fresco: bức họa

– gesso: thạch cao

– lost wax method: phương pháp đúc mẫu chảy

– gilding: mạ vàng

– gallery: bộ sư tập

– glassblowing: kỹ thuật thổi thủy tinh

– glaze: sơn phủ

– glass: thủy tinh

– gouache: bột màu nước

– graphite: than chì

– gold leaf: bọc lá vàng

– graphic design: thiết kế đồ họa

– hatching: đường gạch bóng trên hình vẽ

– hammer: cái búa

– high-relief: hình chạm nổi cao

– illustrate: minh họa

– hue: sắc

– illustration: hình minh họa

– ink: mực

– image: hình ảnh

– installation: sắp đặt

– kiln: lò nung

– landscape: phong cảnh

– line: hàng

– latex paint: sơn latex

– liner brush: bút vẽ hàng

– lithograph: in đá

– linseed oil: dầu hạt lanh

– low-relief: hình chạm nổi thấp
Hi vọng với danh sách từ vựng và thuật ngữ trong bài luyện tiếng anh theo chủ đề hội họa bên trên đủ làm hài lòng niềm đam mê trong bạn và giúp các bạn có những cuộc đối thoại hay và thú vị với một đề tài mà bạn yêu thích

Nghệ thuật luôn luôn hiện hữu trong cuộc sống của chúng ta dưới nhiều phương thức khác nhau, có thể là một bức ảnh, một bộ phim, một bản nhạc,… Chính vì thế, tìm hiểu về tiếng Anh chủ đề nghệ thuật có thể giúp bạn hiểu sâu hơn ý nghĩa đằng sau một tác phẩm. Bài viết dưới đây của TOPICA Native sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về nghệ thuật.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghệ thuật

Nghệ thuật là một phạm trù rộng lớn mà bạn khó có thể tiếp cận hết trong thời gian ngắn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực nghệ thuật được chia ra các chủ đề nhỏ, giúp bạn có thể học dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật hình ảnh

  • Visual art [ ˈvɪʒəwəl ɑrt ]: nghệ thuật thị giác
  • ceramics [ səˈræm.ɪks ]: đồ gốm
  • drawing [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: vẽ
  • painting [ ˈdrɑː.ɪŋ ]: bức vẽ
  • sculpture [ ˈskʌlp.tʃɚ ]: điêu khắc
  • printmaking [ ˈprɪntˌmeɪkɪŋ ]: in ấn 
  • design [ dɪˈzaɪn ]: thiết kế 
  • crafts [ kræfts ]: đồ thủ công 
  • photography [ fəˈtɑː.ɡrə.fi ]: nhiếp ảnh 
  • video [ ˈvɪd.i.oʊ ]: chiếu phim 
  • film-making [ fɪlm meɪ.kɪŋ ]: làm phim 
  • architecture [ ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ ]: kiến trúc

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật ngôn ngữ

  • Written art [ ˈrɪtən ɑrt ]: nghệ thuật viết 
  • literature [ ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ ]: văn chương 
  • novels [ ˈnɑvəlz ]: tiểu thuyết 
  • drama [ ˈdræm.ə ]: kịch 
  • short story [ ˌʃɔːrt ˈstɔːr.i ] : truyện ngắn 
  • biography / autobiography [ baɪˈɑgrəfi / ˌɔtəbaɪˈɑgrəfi ]; tiểu sử / tự truyện 
  • poetry [ ˈpoʊ.ə.tri ]: thơ

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

Người xem tranh tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật biểu diễn

  • performing art [ pərˈfɔrmɪŋ ɑrt ]: nghệ thuật biểu diễn 
  • dance [ dæns ]: nhảy 
  • cinema [ ˈsɪn.ə.mə ]: rạp chiếu phim 
  • theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát
  • ballet [ bælˈeɪ ]: vở bale
  • concert [ ˈkɑːn.sɚt ]: buổi hòa nhạc 
  • opera [ ˈɑː.pɚ.ə ]: nhạc kịch 

Người xem tranh tiếng Anh là gì

Học tiếng Anh về chủ đề nghệ thuật để hiểu được ý nghĩa của tác phẩm 

Từ vựng tiếng Anh về nghệ thuật hội họa

  • Painting [ ˈpeɪn.t̬ɪŋ ] 
  • portrait [ ˈpɔːr.trɪt ] 
  • brush stroke [ brʌʃ stroʊk ] 
  • canvas [ ˈkæn.vəs ]: tranh sơn dầu 
  • landscape [ ˈlændˌskeɪp ]: phong cảnh 
  • still-life picture [ still-life ˈpɪkʧər ]: tranh tĩnh vật 
  • palette [ ˈpæl.ət ] : bảng màu 
  • impressionism [ ɪmˈpreʃ.ən.ɪ.zəm ]: trường phái ấn tượng 
  • expressionism [ ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm ]: chủ nghĩa biểu diễn
  • sketch [ sketʃ ]: bản phác thảo 
  • sitter [ ˈsɪt̬.ɚ ] 

Từ vựng tiếng Anh về nơi trưng bày nghệ thuật

  • Places and events [ ˈpleɪsəz ænd ɪˈvɛnts ]: địa điểm và sự kiện 
  • museum [ mjuːˈziː.əm ]: viện bảo tàng 
  • gallery [ ˈɡæl.ɚ.i ]: bộ sưu tập
  • theater [ ˈθiː.ə.t̬ɚ ]: rạp hát
  • cinema/ movies [ cinema/ ˈmuviz ]: rạp chiếu phim / phim 
  • exhibition [ ˌek.səˈbɪʃ.ən ]: buổi triển lãm 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc

  • adoring fans [ əˈdɔrɪŋ fænz ]: người hâm mộ 
  • background music [ ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk ]: nhạc nền 
  • a catchy tune [ eɪ ˈkæʧi tun ]: một giai điệu hấp dẫn 
  • classical music [ ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk ]: nhạc cổ điển 
  • to download tracks [ ˈdaʊnˌloʊd træks ]: tải nhạc
  • to have a great voice [ tu hæv eɪ greɪt vɔɪs ]: có một giọng hát tuyệt vời 
  • to go on tour [ tu goʊ ɑn tʊr ]: đi tour
  • a huge following [ hjuʤ ˈfɑloʊɪŋ ]: một lượng lớn người theo dõi
  • live music [ lɪv ˈmjuzɪk ]: nhạc trực tiếp 
  • live performance [ lɪv pərˈfɔrməns ]: biểu diễn trực tiếp 
  • a massive hit [ ˈmæsɪv hɪt ]: một cú đánh lớn 
  • a music festival [ ˈmjuzɪk ˈfɛstəvəl ]: một lễ hội âm nhạc 
  • musical talent [ ˈmjuzɪkəl ˈtælənt ]: tài năng âm nhạc 
  • to be/sing out of tune [ tu be/sing aʊt ʌv tun ]: hát lạc nhịp 
  • a piece of music [ pis ʌv ˈmjuzɪk ]: một bản nhạc 
  • a pop group [ pɑp grup ]: một nhóm nhạc pop
  • to read music [ rid ˈmjuzɪk ]: đọc nhạc 
  • a rock band [ rɑk bænd ]: nhóm nhạc rock 
  • to sing along to [ sɪŋ əˈlɔŋ tu ]: hát theo 
  • a sing-song [ sɪŋ – sɑːŋ ]: hát bài hát 
  • to take up a musical instrument [ teɪk ʌp eɪ ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt ] : chơi một nhạc cụ 
  • taste in music [ teɪst ɪn ˈmjuzɪk ]: gu âm nhạc 
  • to be tone-deaf [ ˌtoʊnˈdef ]: không cảm được nhạc, tone điếc

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về Sở thích

2. Cụm từ và mẫu câu tiếng Anh về chủ đề Nghệ thuật

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề nghệ thuật giúp bạn có thể ứng dụng các từ vựng trên dễ dàng hơn.

Oh, the gallery is incredible!
Dịch: Ôi, bộ sưu tập thật là tuyệt vời

This movie has a good cast
Dịch: Bộ phim này có diễn viên thật giỏi

She actually did give a fantastic performance
Dịch: Cô ấy đã mang đến một màn biểu diễn thật tuyệt vời 

Sorry, I have to do a performance next Friday
Dịch: Xin lỗi, tôi có một buổi biểu diễn vào thứ 6 tới

Yes, to pass the competition, you have to get a rave review
Dịch: Đúng vậy, để qua được cuộc thi này thì bạn cần phải nhận phê bình 

I have a ticket to watch an exhibition by Salva Dior
Dịch: Tôi có một vé để xem triển lãm của Salva Dior

3. Bài viết Tiếng Anh về Nghệ thuật

Hobby is one of the most important things we should have in our lives. It is something that you enjoy doing, something that brings relief of the daily grind and allows you to relax. Of all hobbies in the world, I like music the most. For me, music is the best hobby ever. You should look around and you can see that music is everywhere.

(Sở thích là một trong những thứ quan trọng nhất chúng ta nên có trong cuộc sống. Đó là thứ là bạn thích thú tận hưởng, là thứ giúp giảm bớt những cực nhọc thường ngày và cho phép bạn thư giãn. Trong tất cả các sở thích trên thế giới, tôi thích nhất là âm nhạc. Đối với tôi, âm nhạc là sợ thích tuyệt vời nhất. Bạn có thể nhìn xung quanh và nhận thấy âm nhạc có ở khắp mọi nơi.)

I enjoy music and I listen it every single day. There are a lot of different styles of music for you to choose and enjoy. If I am in good mood, I prefer to listen some energy rock music that keep me happy and full of power. If I am tired, I chose some calm, relaxing songs. Music can speak, through music people can express feelings and emotions. When you hear something that looks like you, that you understand it easily, you start to love it. There are several different ways to enjoy music as your hobby. When you discover an artist or musician that you satisfies, it’s clear that you want to collect all of their works. Not only listening to music, a music collection is a great hobby to have, too.
(Tôi thích âm nhạc và tôi nghe nó hằng ngày. Có rất nhiều phong cách âm nhạc cho bạn chọn lựa và tận hưởng. Nếu tôi có tâm trạng tốt, tôi sẽ thích nghe thứ nhạc rock đầy năng lượng giúp tôi tiếp tục vui vẻ và đầy năng lượng. Nếu tôi mệt mỏi, tôi sẽ chọn những bài nhạc yên bình, thư giãn hơn. Âm nhạc có tiếng nói, thông qua âm nhạc con người có thể thể hiện tâm trạng và cảm xúc. Khi bạn nghe điều gì đó tương tự như bạn, bạn sẽ hiểu nó dễ dàng và bạn sẽ bắt đầu yêu thích nó. Có rất nhiều cách để xem âm nhạc như là một sở thích. Khi bạn hài lòng với một nghệ sĩ hay nhạc sĩ nào đó, bạn sẽ tất nhiên muốn thu thập tất cả những tác phẩm của họ. Không chỉ việc nghe nhạc mà một bộ sưu tập tác phẩm âm nhạc cũng là một sở thích tuyệt vời.)


Music is a hobby that has no boundaries. It makes the world smaller. Without music, life would be a mistake.

(Âm nhạc là một sở thích không có giới hạn. Nó làm thế giới thu hẹp hơn. Nếu không có âm nhạc, cuộc sống thật sai lầm.)

Đề tài về sở thích là một trong những đề tài gần gũi và dễ viết nhất, nhưng cũng vì vậy bạn cần làm cho bài viết của mình trở nên hấp dẫn, đặc sắc. 

Hy vọng bài viết dưới đây đã mang đến cho bạn nhiều từ vựng và mẫu câu hữu ích trong tiếng Anh về chủ đề nghệ thuật. Bạn cũng có thể tham khảo hàng trăm chủ đề giao tiếp và từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cùng với phương pháp học từ vựng nhanh và nhớ lâu khác cùng TOPICA Native ngay tại đây nhé!

Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
Linh động 16 tiết/ ngày.
Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
? Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!

Người xem tranh tiếng Anh là gì