Home - Video - tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2
Prev Article Next Article
Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em … source Xem ngay video tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2 Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em … “tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=MoghZxDeKMI Tags của tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2: #tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson Bài viết tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em … Từ khóa của tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2: tiếng anh lớp 3 Thông tin khác của tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2: Cảm ơn bạn đã xem video: tiếng Anh lớp 3 Unit 18 lesson 2. Prev Article Next Article Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đâyHọc Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 18 Lesson 2 (trang 54-55 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).Bài nghe: a) Where’s Peter? He’s in the room. b) What’s he doing there? He’s doing his homework. Hướng dẫn dịch: a)Peter ở đâu? Cậu ấy ở trong phòng ạ. b)Cậu ta đang làm gì ở đó? Cậu ấy đang làm bài tập về nhà của cậu ấy. 2. Point and say.(Chỉ và nói).Bài nghe: a) What’s she doing? She is singing. b) What’s he doing? He is drawing. c) What’s he doing? He is playing the piano. d) What’s she doing?
She is watching TV. Hướng dẫn dịch: a) Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang hát. b)Ông ấy đang làm gì? Ông ta đang vẽ. c) Ông ấy đang làm gì? Ông ấy đang đánh đàn piano. d) Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang xem tivi. 3. Let’s talk.(Chúng ta cùng nói).What’s he doing? – He is playing the skateboarding. What’s he doing? – He is watching TV. What’s she doing? – She is playing the piano. What’s she doing? – She is drawing a picture. Hướng dẫn dịch: Cậu ấy đang làm gì? – Cậu ấy đang chơi trượt ván. Ông ấy đang làm gì? – Ông ấy đang xem tivi. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang đàn piano. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang vẽ tranh. 4. Listen and number.(Nghe và đánh số).Bài nghe:
1.Nam: Where’s Tony? Mai: He’s in the living room. Nam: What’s he doing? Mai: He’s watching TV. 2. Tony: Where’s Mai? Linda: She’s in her bedroom. Tony: What’s she doing? Linda: She’s drawing a picture. 3. Nam: Where’s Peter? Linda: He’s in the garden. Nam: What’s he doing? Linda: He’s listening to music. 4. Hoa: Where’s Linda? Tony: She’s in the kitchen. Hoa: What’s she doing there? Tony: She’s cooking. Hướng dẫn dịch: 1. Tony đang ở đâu? – Anh ấy đang ở trong phòng khách. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang xem TV. 2. Mai đang ở đâu? – Cô ấy đang ở trong phòng ngủ của cô ấy.
Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang vẽ tranh. 3. Peter đang ở đâu? – Anh ấy đang ở trong vườn. Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang nghe nhạc. 4. Linda đang ở đâu? – Cô ấy đang ở trong nhà bếp. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang nấu ăn. 5. Read and match.(Đọc và nối)
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).I love my parents I love you, Mummy. I love you, Mummy. I love you so much. Do you know that? You never know how much I love you. Oh, Mummy! I love you so much. I love you, Daddy. I love you, Daddy. I love you so much. Do you know that? You never know how much I love you. Oh, Daddy! I love you so much. Hướng dẫn dịch: Con yêu bố mẹ Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ rất nhiều. Mẹ có biết không? Mẹ không bao giờ biết được con yêu mẹ biết bao. Ôi, mẹ yêu! Con yêu mẹ rất nhiều. Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố rất nhiều. Bố có biết không? Bố không bao giờ biết được con yêu bố biết bao. Ôi, bố yêu! Con yêu bố rất nhiều.
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). Quảng cáo Bài nghe: a) Where's Peter? He's in the room. b) What's he doing there? He's doing his homework. Hướng dẫn dịch: a) Peter ở đâu? Cậu ấy ở trong phòng ạ. b) Cậu ta đang làm gì ở đó? Cậu ấy đang làm bài tập về nhà của cậu ấy. 2. Point and say. (Chỉ và nói). Quảng cáo Bài nghe: a) What's she doing? She is singing. b) What's he doing? He is drawing. c) What's he doing? He is playing the piano. d) What's she doing? She is watching TV. Hướng dẫn dịch: a) Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang hát. b) Ông ấy đang làm gì? Ông ta đang vẽ. c) Ông ấy đang làm gì? Ông ấy đang đánh đàn piano. Quảng cáo d) Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang xem tivi. 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). What's he doing? - He is playing the skateboarding. What's he doing? - He is watching TV. What's she doing? - She is playing the piano. What's she doing? - She is drawing a picture. Hướng dẫn dịch: Cậu ấy đang làm gì? - Cậu ấy đang chơi trượt ván. Ông ấy đang làm gì? - Ông ấy đang xem tivi. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang đàn piano. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh. 4. Listen and number. (Nghe và đánh số). Bài nghe: Nội dung bài nghe: 1. Nam: Where's Tony? Mai: He's in the living room. Nam: What's he doing? Mai: He's watching TV. 2. Tony: Where's Mai? Linda: She's in her bedroom. Tony: What's she doing? Linda: She's drawing a picture. 3. Nam: Where's Peter? Linda: He's in the garden. Nam: What's he doing? Linda: He's listening to music. 4. Hoa: Where's Linda? Tony: She's in the kitchen. Hoa: What's she doing there? Tony: She's cooking. Hướng dẫn dịch: 1. Tony đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong phòng khách. Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang xem TV. 2. Mai đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong phòng ngủ của cô ấy. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang vẽ tranh. 3. Peter đang ở đâu? - Anh ấy đang ở trong vườn. Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang nghe nhạc. 4. Linda đang ở đâu? - Cô ấy đang ở trong nhà bếp. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nấu ăn. 5. Read and match. (Đọc và nối) 1 - b: What are you doing? I'm playing the piano. 2 - d: What's Mai doing? She's cooking. 3 - a: What's Peter doing? He's watching TV. 4 - c: What are Tony and Linda doing? They're skating. Hướng dẫn dịch: 1. Bạn đang làm gì? Mình đang chơi đàn piano. 2. Mai đang làm gì? Cô ấy đang nấu ăn. 3. Peter đang làm gì? Anh ấy đang xem tivi. 4. Tony và Linda đang làm gì ? Họ đang trượt băng. 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát). I love my parents I love you, Mummy. I love you, Mummy. I love you so much. Do you know that? You never know how much I love you. Oh, Mummy! I love you so much. I love you, Daddy. I love you, Daddy. I love you so much. Do you know that? You never know how much I love you. Oh, Daddy! I love you so much. Hướng dẫn dịch: Con yêu bố mẹ Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ, mẹ ơi. Con yêu mẹ rất nhiều. Mẹ có biết không? Mẹ không bao giờ biết được con yêu mẹ biết bao. Ôi, mẹ yêu! Con yêu mẹ rất nhiều. Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố, bố ơi. Con yêu bố rất nhiều. Bố có biết không? Bố không bao giờ biết được con yêu bố biết bao. Ôi, bố yêu! Con yêu bố rất nhiều. Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. unit-18-what-are-you-doing.jsp |