Tôi mến bạn nghĩa là gì

  • Từ điển Việt - Việt

Động từ

có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình
giàu lòng mến kháchmột người dễ mến

Các từ tiếp theo

  • Mết

    Động từ: (khẩu ngữ) say mê, đắm đuối, cô cậu ấy mết nhau rồi

  • Mề

    Danh từ: phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn,...

  • Mềm

    Tính từ: dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học, có khả năng làm những động tác...

  • Mền

    Danh từ: (phương ngữ) chăn, đắp mền bông

  • Mễ

    Danh từ: đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu, mễ phản,...

  • Mệ

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi)., (phương ngữ) bà, từ dùng để gọi người...

  • Mệt

    Tính từ: có cảm giác sức lực bị tiêu hao quá mức, muốn nghỉ ngơi, ốm, không được khoẻ...

  • Mỉa

    Động từ: giễu cợt bằng cách nói cạnh khoé hoặc nói ngược lại điều ai cũng thấy rõ, câu...

  • Mỉm

    Động từ: hơi nhếch mép và chúm môi lại để cười không thành tiếng, mỉm miệng cười

  • Mịn

    Tính từ: nhỏ và mượt, sờ vào thấy nhẵn, mềm, không gợn tay, da rất mịn, mặt vải mịn,...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Tôi mến bạn nghĩa là gì

    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.)
    2/ To necessitate doing something
    (VD: Increased traffic necessitated widening the road.)
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    (VD: His new job necessitated him/his getting up at six.)
    https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • Tôi mến bạn nghĩa là gì

    xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Tôi mến bạn nghĩa là gì

    Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!

    Chi tiết

  • Tôi mến bạn nghĩa là gì

    Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

  1. Translation API
  2. About MyMemory

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

English

Info

Last Update: 2020-02-22
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference:

Vietnamese

tôi quý mến bạn

English

i really like you

Last Update: 2020-08-04
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

tôi rất quý mến bạn

English

i love you so much

Last Update: 2021-11-14
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

gia đình tôi quý mến bạn

Last Update: 2020-12-16
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

tôi mến ngài rồi đấy!

English

i like you already, sir.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

và tôi xin lỗi vì tôi mến anh.

English

you'll pay for this.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

tôi mến anh nhưng tôi không nghĩ anh như vậy.

English

i like you a lot, buddy, but i don't think of you that way.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

tên tôi là dug. vừa gặp các bạn là tôi mến liền.

English

i have just met you, and i love you.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

bởi vì tôi mến cậu, fabio. như một người con trai.

English

because i love you, fabio, like a son.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

nếu mọi người mến bạn, - vì họ không biết về bạn.

English

if the people loved you, it's only because they didn't know the real you!

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

mình xung phong vì mình mến bạn, nhiều lắm, và tớ-- mình xin lỗi...

English

i volunteered because i like you, a lot, and i... i'm sorry.

Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Anonymous

Vietnamese

hãy nhớ rằng bạn không đơn độc trên suốt cuộc hành trình này – gia đình, bạn bè và những người yêu mến bạn luôn bên cạnh mỗi khi bạn cần.

English

remember that you are not alone during the life – family, friends and lovers are always beside you when you need.

Last Update: 2015-01-19
Usage Frequency: 2
Quality:

Reference: Anonymous

Get a better translation with 4,401,923,520human contributions

Users are now asking for help:

We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK