Động từ có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình giàu lòng mến kháchmột người dễ mếnCác từ tiếp theo
MếtĐộng từ: (khẩu ngữ) say mê, đắm đuối, cô cậu ấy mết nhau rồi MềDanh từ: phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn,...
MềmTính từ: dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học, có khả năng làm những động tác... MềnDanh từ: (phương ngữ) chăn, đắp mền bông MễDanh
từ: đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu, mễ phản,... MệDanh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi)., (phương ngữ) bà, từ dùng để gọi người... MệtTính từ: có cảm giác sức lực bị tiêu hao quá
mức, muốn nghỉ ngơi, ốm, không được khoẻ... MỉaĐộng từ: giễu cợt bằng cách nói cạnh khoé hoặc nói ngược lại điều ai cũng thấy rõ, câu... MỉmĐộng từ: hơi nhếch mép và chúm môi lại để cười không thành tiếng, mỉm miệng cười
MịnTính từ: nhỏ và mượt, sờ vào thấy nhẵn, mềm, không gợn tay, da rất mịn, mặt vải mịn,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ
be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To neces... Rừng ơi cho em hỏi ngữ
pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To necessitate doing something
(VD: Increased traffic necessitated widening the road.) 3/ To necessitate somebody/something doing something (VD: His new job necessitated him/his getting up at six.) https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate
Xem thêm. Chi tiếtxin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng". We stood for a few moments, admiring the view. Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh. Chi tiết
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs,
Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà! Chi tiếtTừ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ? Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi -
- Translation
API
- About MyMemory
Human contributionsFrom professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation VietnameseEnglishInfo Last Update:
2020-02-22 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Vietnamese tôi quý mến bạn English i really like you Last Update: 2020-08-04 Usage Frequency: 1
Quality: Reference: Anonymous Vietnamese tôi rất quý mến bạn English i love you so much Last Update: 2021-11-14 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Vietnamese gia đình tôi quý mến bạn Last Update: 2020-12-16 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Vietnamese tôi mến ngài rồi đấy! English i like you already, sir. Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Vietnamese và tôi xin lỗi vì tôi mến anh. English you'll pay for this. Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Vietnamese tôi mến anh nhưng tôi không nghĩ anh như vậy. English i like you a lot, buddy, but i don't think of you that way. Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous
Vietnamese tên tôi là dug. vừa gặp các bạn là tôi mến liền. English i have just met you, and i love you. Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous
Vietnamese bởi vì tôi mến cậu, fabio. như một người con trai. English because i love you, fabio, like a son. Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference:
Anonymous Vietnamese nếu mọi người mến bạn, - vì họ không biết về bạn. English if the people loved you, it's only because they didn't know the real you! Last Update: 2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality:
Reference: Anonymous Vietnamese mình xung phong vì mình mến bạn, nhiều lắm, và tớ-- mình xin lỗi... English i volunteered because i like you, a lot, and i... i'm sorry. Last Update:
2016-10-27 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Vietnamese hãy nhớ rằng bạn không đơn độc trên suốt cuộc hành trình này – gia đình, bạn bè và những người yêu mến bạn luôn bên cạnh mỗi khi bạn cần.
English remember that you are not alone during the life – family, friends and lovers are always beside you when you need. Last Update: 2015-01-19 Usage Frequency: 2 Quality: Reference: Anonymous Get a better translation with 4,401,923,520human
contributions Users are now asking for help:
We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK |