Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Bài 1. Viết số và dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Bài 2. >, <, =

600 .... 900 370 .... 307 402 .... 420

527 .... 27 813 .... 813 92 .... 129

Trả lời:

600 < 900 370 > 307 402 < 420

527 > 27 813 = 813 92 < 129

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho các số: 994 ; 571 ; 383 ; 9979

a) Số lớn nhất là: ....

b) Số bé nhất là: ....

c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: ......................

Trả lời:

a. Số lớn nhất là 997

b. Số bé nhất là 383

c. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 997 ; 994 ; 571 ; 383

Bài 4. Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Bài 5. Quan sát hình vẽ:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Viết chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp.

Trả lời:

Chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp: 140 cm; 138 cm; 135 cm; 130 cm

Viết (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. Nối ong với hoa (theo mẫu). Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng. Các ô có số tròn chục: màu cam. Có tất cả bao nhiêu cái bánh? Vui học: Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật. Xếp hình con thỏ.

Câu 1 trang 54, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Lời giải:

Mỗi hình vuông lớn gồm 100 hình vuông nhỏ tương ứng với 100.

Mỗi cột gồm 10 hình vuông nhỏ tương ứng với 1 chục.

Quan sát hình vẽ, xác định số ô vuông của mỗi hình từ đó em viết số trăm, chục, đơn vị, viết số và đọc số tương ứng.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Câu 2 trang 55, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết số vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Lời giải:

Quan sát hình vẽ ta nhận thấy:

Ở hàng thứ nhất: Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.

Ở hàng thứ hai: Các số tăng dần thêm 2 đơn vị.

Ở hàng thứ ba: Các số tăng dần thêm 5 đơn vị.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Câu 3 trang 55, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Nối ong với hoa (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Câu 4 trang 56, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Tô màu

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng.

Các ô có số tròn chục: màu cam.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ.

Các ô còn lại: màu xanh lá

Lời giải:

Các ô có số khi đọc có tiếng mốt (được tô màu vàng) là: 531

Các số tròn chục (được tô màu cam) là: 310, 750, 840, 490, 70, 630.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm (được tô màu đỏ) là: 385, 565, 475, 265, 665, 995, 195, 715, 235, 215, 155, 645.

Các ô còn lại em tô màu xánh lá.

Câu 5 trang 56, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Câu 6 trang 57, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Có tất cả bao nhiêu cái bánh?

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Lời giải:

Quan sát hình vẽ ta thấy nhóm gồm 5 túi bánh, mỗi túi gồm 10 cái nên mỗi nhóm có 5 x 10 = 50 cái bánh.

Ta đếm có 6 nhóm, 2 túi và 5 cái bánh.

Vậy có 325 cái bánh.

Câu 7 trang 58, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Vui học.

Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Câu 8 trang 58, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Xếp hình con thỏ.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Lời giải:

Học sinh tự quan sát và xếp hình.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Xem thêm tại đây: Các số có ba chữ số

Prev Article Next Article

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo.

source

Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo.

Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=rPglKhEwZeI

Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Tập #Trang #Các #Số #Có #Chữ #Số #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo: toán lớp 2

Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-03-13 09:51:08 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=rPglKhEwZeI , thẻ tag: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Tập #Trang #Các #Số #Có #Chữ #Số #Chân #Trời #Sáng #Tạo

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo.

Prev Article Next Article

Viết (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Bài 8

Bài 4

Tô màu.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng.

Các ô có số tròn chục: màu cam.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ.

Các ô còn lại: màu xanh lá

Phương pháp giải:

- Ta đọc là mốt khi kết hợp với từ mươi liền trước.

- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.

- Ta đọc là lăm khi kết hợp với từ mươi hoặc từ mười liền trước.

Lời giải chi tiết:

Các ô có số khi đọc có tiếng mốt (được tô màu vàng) là: 531

Các số tròn chục (được tô màu cam) là: 310, 750, 840, 490, 70, 630.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm (được tô màu đỏ) là: 385, 565, 475, 265, 665, 995, 195, 715, 235, 215, 155, 645.

Các ô còn lại em tô màu xánh lá.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 Các số có 3 chữ số

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý