Bài 1. Viết số và dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống: Trả lời: Bài 2. >, <, = 600 .... 900 370 .... 307 402 .... 420 527 .... 27 813 .... 813 92 .... 129 Trả lời: 600 < 900 370 > 307 402 < 420 527 > 27 813 = 813 92 < 129 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cho các số: 994 ; 571 ; 383 ; 9979 a) Số lớn nhất là: .... b) Số bé nhất là: .... c) Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................... Trả lời: a. Số lớn nhất là 997 b. Số bé nhất là 383 c. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 997 ; 994 ; 571 ; 383 Bài 4. Số? Trả lời: Bài 5. Quan sát hình vẽ: Viết chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp. Trả lời: Chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp: 140 cm; 138 cm; 135 cm; 130 cm Viết (theo mẫu). Viết số vào chỗ chấm. Nối ong với hoa (theo mẫu). Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng. Các ô có số tròn chục: màu cam. Có tất cả bao nhiêu cái bánh? Vui học: Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật. Xếp hình con thỏ.
Câu 1 trang 54, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Viết (theo mẫu). Lời giải: Mỗi hình vuông lớn gồm 100 hình vuông nhỏ tương ứng với 100. Mỗi cột gồm 10 hình vuông nhỏ tương ứng với 1 chục. Quan sát hình vẽ, xác định số ô vuông của mỗi hình từ đó em viết số trăm, chục, đơn vị, viết số và đọc số tương ứng. Câu 2 trang 55, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Viết số vào chỗ chấm. Lời giải: Quan sát hình vẽ ta nhận thấy: Ở hàng thứ nhất: Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị. Ở hàng thứ hai: Các số tăng dần thêm 2 đơn vị. Ở hàng thứ ba: Các số tăng dần thêm 5 đơn vị. Câu 3 trang 55, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Nối ong với hoa (theo mẫu). Lời giải: Câu 4 trang 56, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Tô màu Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng. Các ô có số tròn chục: màu cam. Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ. Các ô còn lại: màu xanh lá Lời giải: Các ô có số khi đọc có tiếng mốt (được tô màu vàng) là: 531 Các số tròn chục (được tô màu cam) là: 310, 750, 840, 490, 70, 630. Các ô có số khi đọc có tiếng lăm (được tô màu đỏ) là: 385, 565, 475, 265, 665, 995, 195, 715, 235, 215, 155, 645. Các ô còn lại em tô màu xánh lá. Câu 5 trang 56, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu). Lời giải: Câu 6 trang 57, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Có tất cả bao nhiêu cái bánh? Lời giải: Quan sát hình vẽ ta thấy nhóm gồm 5 túi bánh, mỗi túi gồm 10 cái nên mỗi nhóm có 5 x 10 = 50 cái bánh. Ta đếm có 6 nhóm, 2 túi và 5 cái bánh. Vậy có 325 cái bánh. Câu 7 trang 58, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Vui học. Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật. Lời giải: Câu 8 trang 58, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST Câu hỏi: Xếp hình con thỏ. Lời giải: Học sinh tự quan sát và xếp hình. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem thêm tại đây: Các số có ba chữ số
Prev Article Next Article
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo. source Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo. “Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=rPglKhEwZeI Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Tập #Trang #Các #Số #Có #Chữ #Số #Chân #Trời #Sáng #Tạo Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo. Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo: toán lớp 2 Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo: Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 2 Trang 54,55,56,57,58 – Các Số Có Ba Chữ Số – Chân Trời Sáng Tạo. Prev Article Next Article
|