1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn VND trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và USD trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá VND sang USD hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Top currency pairings for Đồng Việt Nam

Change Converter source currency

  • Bảng Anh
  • Chinese Yuan RMB
  • Đô-la Canada
  • Đô-la Hồng Kông
  • Đô-la New Zealand
  • Đô-la Singapore
  • Đô-la Úc
  • Euro
  • Forint Hungary
  • Franc Thụy Sĩ
  • Koruna Cộng hòa Séc
  • Krona Thụy Điển
  • Krone Đan Mạch
  • Krone Na Uy
  • Leu Romania
  • Lev Bungari
  • Lira Thổ Nhĩ Kỳ
  • Real Brazil
  • Ringgit Malaysia
  • Rupee Ấn Độ
  • Rupiah Indonesia
  • Shekel mới Israel
  • Yên Nhật
  • Zloty Ba Lan

1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Download Our Currency Converter App

Features our users love:

  • Free and ad-free.
  • Track live exchange rates.
  • Compare the best money transfer providers.

See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore.

Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice.

Tỷ giá chuyển đổi Đô-la Mỹ / Đồng Việt Nam1 USD24,782.50000 VND5 USD123,912.50000 VND10 USD247,825.00000 VND20 USD495,650.00000 VND50 USD1,239,125.00000 VND100 USD2,478,250.00000 VND250 USD6,195,625.00000 VND500 USD12,391,250.00000 VND1000 USD24,782,500.00000 VND2000 USD49,565,000.00000 VND5000 USD123,912,500.00000 VND10000 USD247,825,000.00000 VND

tại thời điểm hiện tại? các cách đổi tiền sao cho tiết kiệm chi phí và an toàn nhất? Toàn bộ thông tin chi tiết sẽ được chuyên trang cập nhật và hé lộ cụ thể ngay sau đây, mời bạn theo dõi.

Đô la Mỹ là gì? Thông tin về đồng USD

Bạn muốn biết 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt cần tìm hiểu về khái niệm đô la. Những thông tin bạn cần nắm chắc như sau:

Tổng quan

Đồng đô la Mỹ được viết tắt là USD, đây chính là đơn vị tiền tệ dùng để giao dịch chính thức của Hoa Kỳ. Đồng tiền được lưu hành từ trong nước cho đến quốc tế. Tính đến năm 2004 đã có tới 700 tỷ đô tiền đô la lưu hành trên toàn thế giới.

Ký hiệu (USD)

Mỗi một đồng tiền sẽ có một tên gọi và ký hiệu riêng. Đô la mỹ hay còn gọi là USD và được ký hiệu là $.

Các loại mệnh giá

Cũng giống như các quốc gia khác, đô la Mỹ cũng phát hành hai loại tiền chính. Đồng tiền kim loại và tiền giấy. Trong đó, tiền kim loại được đúc tại United States Mint). Còn tiền giấy được in bởi Bureau of Engraving and Printing. Các tờ tiền này sẽ được in theo mệnh giá, kích cỡ. Mỗi lần in sẽ có số lượng tiền nhất định được in ra.

Tờ tiền có mệnh giá cao nhất là 100 đô, và không được tiếp tục in từ năm 1946. Các tổ chức trái phép đã dùng tờ tiền này để trao đổi nên đã bị nghiêm cấm phát hành. Những tờ tiền có giá trị từ 1000$ đến 10000$ thì phổ biến hơn nhiều.

1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Đô la Mỹ là gì? Thông tin về đồng USD

1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt nam?

Có những người lựa chọn đổi từ tiền VND sang tiền USD để phục vụ cho cuộc sống của họ. Cũng có những người dùng USD làm đồng tiền trung gian để quy đổi. Cho dù mục đích cuối cùng có thể khác nhau, nhưng cũng chung ở chỗ cần đổi sang USD.

Ở thời điểm hiện tại, 1 USD = 24.060 VND

Vậy 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 tỷ USD = 24.060.000.000.000 VND.

1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Chi phí đổi 1 tỷ đô la Mỹ sang tiền Việt là bao nhiêu?

Sẽ có một phần mềm tính phí quy đổi từ 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam riêng bao gồm tất cả các mệnh giá như 1 triệu đô, 1 nghìn đô,… Nhưng trung bình, tiền phí để đổi tiền sẽ rơi vào khoảng 0.001 đến 0.005% tổng tiền bạn đổi. Vậy với 1 tỷ USD = 24.060.000.000.000 VND.

Bạn sẽ mất 24.060.000.000.000 *0.001% = 24.060.000 VND.

1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Chi phí đổi 1 tỷ đô la Mỹ sang tiền Việt là bao nhiêu?

Cập nhật bảng tỷ giá quy đổi đồng đô la Mỹ ở một số ngân hàng hôm nay

Bên dưới là bảng cập nhật quy đổi 1 tỷ usd bằng bao nhiêu tiền Việt nam. Đây là giá quy đổi tại thời điểm hiện tại. Bạn có thể đọc và tham khảo thông tin này.

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản ABBank 23.950 đ 23.970 đ 24.290 đ 24.310 đ ACB 23.990 đ 24.040 đ 24.340 đ 24.340 đ Agribank 23.800 đ 23.830 đ 24.150 đ Bảo Việt 23.960 đ 23.980 đ 24.280 đ BIDV 23.922 đ 23.922 đ 24.222 đ CBBank 23.870 đ 23.920 đ 24.240 đ Đông Á 23.950 đ 23.950 đ 24.240 đ 24.240 đ Eximbank 23.720 đ 23.800 đ 24.300 đ GPBank 23.940 đ 23.990 đ 24.290 đ HDBank 23.910 đ 23.930 đ 24.250 đ Hong Leong 23.860 đ 23.880 đ 24.220 đ HSBC 24.021 đ 24.021 đ 24.239 đ 24.239 đ Indovina 23.880 đ 23.930 đ 24.210 đ Kiên Long 23.870 đ 23.900 đ 24.240 đ Liên Việt 23.950 đ 23.960 đ 24.280 đ MSB 23.911 đ 23.906 đ 24.233 đ 24.238 đ MB 23.800 đ 23.870 đ 24.260 đ 24.260 đ Nam Á 23.925 đ 23.975 đ 24.315 đ NCB 23.920 đ 23.940 đ 24.250 đ 24.270 đ OCB 23.909 đ 23.959 đ 24.379 đ 24.219 đ OceanBank 23.950 đ 23.960 đ 24.280 đ PGBank 23.940 đ 23.990 đ 24.290 đ PublicBank 23.865 đ 23.940 đ 24.260 đ 24.260 đ PVcomBank 23.750 đ 23.730 đ 24.220 đ 24.220 đ Sacombank 23.875 đ 23.925 đ 24.235 đ 24.235 đ Saigonbank 23.900 đ 23.990 đ 24.290 đ SCB 23.840 đ 23.910 đ 24.290 đ 24.290 đ SeABank 23.920 đ 23.920 đ 24.260 đ 24.260 đ

1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
Cập nhật bảng tỷ giá quy đổi đồng đô la Mỹ ở một số ngân hàng hôm nay

Nên đổi đồng đô la Mỹ ở đâu cho uy tín, an toàn, hợp pháp?

Hiện nay, việc mua bán trao đổi ngoại tệ chỉ được thực hiện tại địa điểm nhà nước cấp phép. Tất cả tiền của mặt cá nhân phải giao dịch tại các tổ chức tín dụng, ngân hàng nhà nước.

Việc mua ngoại tệ giữa cá nhân với nhau cần giao dịch tại các điểm bán ngoại tệ tiền mặt. Hay các tổ chức, đại lý ủy quyền.

Địa điểm là nơi trao đổi ngoại tệ tiền mặt cá nhân cần đảm bảo quyền lợi cho khách hàng. Khi mua, bán ngoại tệ của khách hàng phải thông báo bằng văn bản đến Ngân hàng nhà nước. Phải thông báo địa chỉ mua, bán lên hệ thống của trang điện tử.

Báo cáo danh sách địa chỉ mua, bán tiền mặt cho các Ngân hàng trực thuộc nhà nước quản lý.

Vậy những nơi uy tín bạn có thể đổi 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt đó là:

  • Ngân hàng trong lãnh thổ đất nước.
  • Các tiệm vàng, bạc được cấp phép.
    1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
    Nên đổi đồng đô la Mỹ ở đâu cho uy tín, an toàn, hợp pháp?

Lưu ý khi quy đổi 1 tỷ đô sang tiền Việt nhanh chóng, an toàn

Để đổi tiền nhanh nhất và an toàn nhất. Bạn cần nắm chắc được thông tin của nơi bạn sẽ đổi tiền. Một vài điều kiện bạn cần quan tâm đó là:

  • Nơi đổi tiền được cấp giấy đăng ký kinh doanh hợp lệ.
  • Cửa hàng phải có phòng giao dịch riêng, có đầy đủ các trang thiết bị theo yêu cầu.
  • Có giấy ủy quyền của tổ chức tín dụng hoặc được cấp giấy phép làm đại lý.
  • Giao dịch mua bán, trao đổi ngoại tệ phải uy tín, chất lượng, minh bạch không gian lận.
  • Giao dịch viên phải chuyên nghiệp, được cấp chứng nhận đã qua đào tạo, hoặc có giấy xác nhận của tổ chức tín dụng.
  • Cửa hàng vàng bạc chỉ có thể được giấy phép làm đại lý cho 1 tổ chức tín dụng nào đó.
    1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024
    Lưu ý khi quy đổi 1 tỷ đô sang tiền Việt nhanh chóng, an toàn

Trên đây là những thông tin về 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt . Hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình đổi tiền. Nếu còn thắc mắc độc giả đừng chần chừ kết nối với chuyên trang để được hỗ trợ tốt nhất.

Anna Gunilla Carlsson (11/3/1963) là một chính trị gia người Thụy Điển và là thành viên của Đảng Ôn hòa. Bà từng là Bộ trưởng Hợp tác Phát triển Quốc tế từ năm 2006 đến 2013, thành viên của Riksdag từ 2002 đến 2013 và phó chủ tịch đảng của cô từ 2003 đến 2015.