Bài tập kế toán tài chính 1 Chương 4

Skip to content

Bao gồm các nghiệp vụ mua và xuất kho trong kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ

Bài tập kế toán tài chính 1 Chương 4
Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ

Đề bài kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ

Kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000 đ).

1. Thu mua vật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X.

Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng : 4.200 (cả thuế GTGT 5%).

2. Mua nguyên vật liệu của công ty K

Trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận , nhập kho đủ.

3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho : 5000.

4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y

Trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10%) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao , dụng cụ đã kiểm nhận , nhập kho đủ.

5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z

Tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 55.000.

6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%.

7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K

Theo trị giá thanh toán 77.000. (trong đó có cả thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.

8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu : 3.000.

Yêu cầu:

1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên .
2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

Giải bài tập:

1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.

1a)

Nợ TK 152 ( VLC) : 400.000 Nợ TK 133 ( 1331) : 40.000

– Có TK 331 ( X) : 440.000

1b)

Nợ TK 152 ( VLC) : 4.000 Nợ TK 133 ( 1331) : 2.000

– Có TK 112 : 4.200

2.)

Nợ TK 152 ( VLP ) : 330.000 Nợ TK 133 ( 1331 ) : 33.000

Có TK 331 (X): 363.000

3.)

Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
– Có TK 711: 5.000

4a)

Nợ TK 632 : 45.000
– Có TK 155: 45.000

4b)

Nợ TK 131 (Y) : 66.000 – Có TK 511: 60.000

– Có TK 3331( 33311): 6.000

4c)

Nợ TK 153 ( 1531): 60.000 Nợ TK 133 ( 1331): 6.000

– Có TK 131 (Y) : 66.000

5a)

Nợ TK 152 ( VLP): 50.000 Nợ TK 133 ( 1331): 5.000

– Có TK 331 (Z) : 55.000

5b)

Nợ TK 331 ( Z) : 55.000
– Có TK 111: 55.000

6)

Nợ TK 331 (X) : 440.000 – Có TK 515 : 4.400

– Có TK 112 : 435.600

7)

Nợ TK 331 (K) : 77.000 – Có TK 133(1331): 7.000

– Có TK 152 (VLP): 70.000

8)

Nợ TK 141 : 3.000
– Có TK 111 : 3.000

2. Định khoản các nghiệp vụ bài tập kế toán tài chính 1 – Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

1a)

Nợ TK 152 ( VLC) : 440.000
– Có TK 331(X): 440.000

1b)

Nợ TK 152 (VLC) : 4.200
– Có TK 112 : 4.200

2)

Nợ TK 152 ( VLP) : 363.000
– Có TK 331 ( X) : 363.000

3)

Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
– Có TK 711: 5.000

4a)

Nợ TK 632 : 45.000
– Có TK 155 : 45.000

4b)

Nợ TK 131 ( Y): 66.000
– Có TK 511: 66.000

4c)

Nợ TK 153 ( 1531): 66.000
– Có TK 131 ( Y): 66.000

5a)

Nợ TK 152 ( VLP) : 55.000
– Có TK 331( Z) : 55.000

5b)

Nợ TK 331 ( Z ) : 55.000
– Có TK 111: 55.000

6)

Nợ TK 331 ( X): 440.000 – Có TK 515: 4.400

– Có TK 112 : 435.600

7)

Nợ TK 331 ( K): 77.000
– Có TK 152 ( VLP) : 77.000

8)

Nợ TK 141 : 3.000
– Có TK 111 : 3.000

Tham khảo:

Bài tập kế toán tài chính 1: Bài số 2 – có lời giải

wpDiscuz

Tóm tắt nội dung tài liệu

Chương 4-1<br /> <br /> 4/18/2012<br /> <br /> Kế toán tài sản cố định<br /> PHẦN 1<br /> Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> Mục đích<br /> • Sau khi học xong chương này, người học có thể: <br /> • Giải thích được những yêu cầu cơ bản của chuẩn mực kế toán <br /> liên quan đến tài sản cố định bao gồm về việc ghi nhận, đánh giá <br /> và trình bày tài sản cố định trên báo cáo tài chính.<br /> • Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý <br /> các giao dịch liên quan đến tài sản cố định.<br /> • Phân biệt được phạm vi của kế toán và thuế liên quan đến tài sản <br /> cố định.<br /> • Tổ chức và thực hiện các chứng từ, sổ chi tiết và sổ tổng hợp liên <br /> quan đến tài sản cố định.<br /> <br /> Khoa Kế toán - Kiểm toán<br /> <br /> Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chương 4-1<br /> <br /> 4/18/2012<br /> <br /> Nội dung<br /> • Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản<br /> • TSCĐ hữu hình<br /> • TSCĐ vô hình<br /> <br /> • Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán<br /> • TSCĐ hữu hình<br /> • TSCĐ vô hình<br /> <br /> • Một số lưu ý dưới góc độ thuế<br /> • Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp<br /> 3<br /> <br /> NHỮNG KHÁI NIỆM VÀ <br /> NGUYÊN TẮC CƠ BẢN<br /> TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH<br /> <br /> Khoa Kế toán - Kiểm toán<br /> <br /> Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chương 4-1<br /> <br /> 4/18/2012<br /> <br /> Các chuẩn mực liên quan<br /> • Chuẩn mực chung –VAS 01<br /> • Chuẩn mực kế toán TSCĐ HH – VAS 03<br /> • Kế toán tài sản cố định thuê tài chính sẽ được trình <br /> bày trong học phần Kế toán tài chính 2.<br /> <br /> 5<br /> <br /> Định nghĩa TSCĐHH<br /> • TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất do<br /> doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản<br /> xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ<br /> hữu hình<br /> • Khái niệm tài sản không yêu cầu quyền sở hữu<br /> • TSCĐHH có hình thái vật chất<br /> • TSCĐHH sử dụng vào mục đích SXKD, không bao gồm các tài sản <br /> giữ để bán hay đầu tư<br /> • Phải thỏa mãn các tiêu chuẩn<br /> <br /> Khoa Kế toán - Kiểm toán<br /> <br /> Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> Chương 4-1<br /> <br /> 4/18/2012<br /> <br /> Phân loại TSCĐHH<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Nhà cửa, vật kiến trúc;<br /> Máy móc, thiết bị;<br /> Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn;<br /> Thiết bị, dụng cụ quản lý;<br /> Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm;<br /> TSCĐ hữu hình khác.<br /> <br /> 7<br /> <br /> Ghi nhận TSCĐHH<br /> • VAS 03 quy định: “Các tài sản được ghi nhận là TSCĐ hữu hình <br /> phải thỏa mãn đồng thời tất cả bốn tiêu chuẩn (4) ghi nhận là:<br /> • (a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử <br /> dụng tài sản đó;<br /> • (b) Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy;<br /> • (c) Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;<br /> • (d) Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành”.<br /> <br /> • Thông tư 203/2009/TT‐BTC quy định hai tiêu chuẩn để được <br /> ghi nhận TSCĐ hữu hình là có thời gian sử dụng từ 1 năm trở <br /> lên và có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên.<br /> <br /> Khoa Kế toán - Kiểm toán<br /> <br /> Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> Chương 4-1<br /> <br /> 4/18/2012<br /> <br /> Ghi nhận TSCĐHH<br /> • Các vấn đề cần lưu ý:<br /> • Lợi ích kinh tế tương lai<br /> • Phân biệt giữa chi phí và TSCĐHH<br /> • Các tài sản có mục đích bảo đảm an toàn SX hay bảo vệ môi trường<br /> <br /> • Nguyên giá xác định một cách đáng tin cậy<br /> • Trường hợp TSCĐ được cấu tạo nhiều bộ phận<br /> <br /> 9<br /> <br /> Bài tập thực hành 1<br /> Công ty ABC nhập về toàn bộ thiết bị cho một hồ bơi với giá tiền (đơn vị triệu <br /> đồng) và số năm sử dụng như dưới đây. Xác định các TSCĐ được ghi nhận<br /> Maùy bôm (4 caùi x 100)<br /> <br /> 400<br /> <br /> 10 naêm<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5 naêm<br /> <br /> Heä thoáng ñöôøng oáng chuyeân duøng<br /> <br /> 100<br /> <br /> 5 naêm<br /> <br /> Caùc van döï phoøng (100 caùi x 0,5)<br /> <br /> 50<br /> <br /> 1 naêm<br /> <br /> Heä thoáng ñieàu khieån maùy bôm töï ñoäng baèng maùy tính<br /> <br /> 40<br /> <br /> 3 naêm<br /> <br /> Maùy tính noái maïng (10 caùi x 12)<br /> <br /> 120<br /> <br /> 5 naêm<br /> <br /> Heä thoáng ñoàng hoà ño chaát löôïng nöôùc (10 caùi x 11)<br /> <br /> 110<br /> <br /> 5 naêm<br /> <br /> Boä phuï tuøng (40 coâng cuï x 0,5)<br /> <br /> 10<br /> <br /> Khoa Kế toán - Kiểm toán<br /> <br /> Đại học Mở TPHCM<br /> <br /> 5<br /> <br />


Page 2

YOMEDIA

Bài giảng "Kế toán tài chính 1 - Chương 4: Kế toán tài sản cố định" trình bày các nội dung: Những khái niệm và nguyên tắc cơ bản, ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán, một số lưu ý dưới góc độ thuế, tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp.

25-12-2016 212 3

Download

Bài tập kế toán tài chính 1 Chương 4

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.