Burning the candle at both ends nghĩa là gì năm 2024

"burn the candle at both end" câu

Bản dịch

Burning the candle at both ends nghĩa là gì năm 2024
Điện thoại

  • (xem) burn
  • burn [bə:n] danh từ (Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối danh từ vết cháy,...
  • candle ['kændl] danh từ cây nến (vật lý) nến ((cũng) candle power)...
  • both [bouθ] tính từ & danh từ cả hai with both hands bằng cả hai tay...
  • end [end] danh từ giới hạn đầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy...

Câu ví dụ

  • What's the meaning of the phrase 'Burn the candle at both ends'? Bài trước: "Burn the candle at both ends" nghĩa là gì?
  • What Does "Burn the Candle at Both Ends" Mean? Bài trước: "Burn the candle at both ends" nghĩa là gì?
  • Burn the Candle at both ends : Phrases burning the candle at both ends: làm việc quần quật.
  • What's the origin of the phrase 'Burn the candle at both ends'? Bài trước: "Burn the candle at both ends" nghĩa là gì?
  • And what’s that old expression about burning the candle at both ends? Bài trước: "Burn the candle at both ends" nghĩa là gì?
  • What about the old phrase, “burning the candle at both ends?” Bài trước: "Burn the candle at both ends" nghĩa là gì?
  • Burning the candle at both ends means getting up early and staying up late. burn the candles at both ends: thức khuya dậy sớm
  • The enforced burning of the candle at both ends: getting to bed late and getting up early. burn the candles at both ends: thức khuya dậy sớm
  • Burning the Candle at Both Ends: The Working Caregiver burn the candle at both ends : làm việc ngày đêm
  • Burn the Candle at Both Ends: Work very long hours burn the candle at both ends : làm việc ngày đêm
  • thêm câu ví dụ: 1 2

Những từ khác

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

  1. bab.la
  2. Từ đồng nghĩa
  3. Tiếng Anh
  4. B
  5. burn the candle at both ends

chevron_left

chevron_right

Từ đồng nghĩa Anh do Oxford Languages cung cấp

burn the candle at both endsverb


In the sense ofoverwork: work too hardthe school doctor says that we should work hard, but not overworkSynonyms overwork • work too hard • work like a Trojan/horse/slave • work/run oneself into the ground • wear oneself to a shadow • work one's fingers to the bone • drive oneself into the ground • sweat • sweat blood • work day and night • burn the midnight oil • overtax oneself • overtax one's strength • kill oneself • burn oneself out • do too much • overdo it • strain oneself • overburden oneself • overload oneself • drive/push oneself too hard • knock oneself out • work one's tail offOpposite be idle

Đăng nhập xã hội

DoN'T burn the candle at both ends là gì?

TRANG: BURN THE CANDLE AT BOTH ENDS nghĩa đen là đốt cây nến ở cả hai đầu, và nghĩa bóng là làm cạn sức lực hay tài sản của mình bằng cách sống một cuộc đời quá bận rộn, sôi nổi. Thành ngữ này xuất hiện từ thế kỷ thứ 17 ở Pháp, nói về việc tiêu xài tài sản một cách hoang phí.

To Burn The Midnight Oil nghĩa là gì?

"Burn the midnight oil" có nghĩa là làm việc hoặc học tập đến khuya, thường là phải hi sinh thời gian ngủ. Điều này ngụ ý rằng người đó đang cố gắng hoàn thành một nhiệm vụ hoặc đạt được một mục tiêu đòi hỏi sự tập trung và cống hiến cao độ.