Dép quai hậu tiếng anh là gì năm 2024

Cùng DOL học tên một số loại giày nhé! - Sneakers: giày thể thao, giày tennis Ví dụ: I wear sneakers when I go for a run. (Tôi đeo giày thể thao khi tôi chạy bộ.) - Sandals: dép quai hậu, dép xỏ ngón Ví dụ: I love wearing sandals in the summer because they are comfortable and cool. (Tôi thích đeo dép quai hậu vào mùa hè vì chúng thoải mái và mát mẻ.) - Boots: giày cao cổ, ủng Ví dụ: I need to buy a new pair of boots for the winter. (Tôi cần mua một đôi ủng mới cho mùa đông.) - Heels: giày cao gót Ví dụ: She always wears high heels to work because she likes to look professional. (Cô ấy luôn mặc giày cao gót đến công ty vì cô ấy thích trông chuyên nghiệp.) - Loafers: giày mọi, giày lười Ví dụ: My dad likes to wear loafers to work because they are comfortable and easy to slip on. (Bố tôi thích đeo giày lười đến công ty vì chúng thoải mái và dễ mặc.) - Flip-flops: dép xăng đan. Ví dụ: I always bring flip-flops to the beach because they are easy to take off and put on. (Tôi luôn mang dép xăng đan đến bãi biển vì chúng dễ đeo dễ cởi.)

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Sandal trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • buộc quai · dép · gỗ đàn hương · lồng quai · quai dép · đi dép

bring out a robe, the best one, and clothe him with it, and put a ring on his hand and sandals on his feet.

Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu.

You can go with her to Abercrombie and watch her try on pre-distressed jean shorts and gladiator sandals.

Cậu có thể cùng cô ấy đến Abercrombie và xem cô ấy mặc thử quần short jean bạc màu và sandal chiến binh.

Even a barrier as formidable as a tongue of the Red Sea (such as the Gulf of Suez) or as impassable as the mighty Euphrates River will be dried up, as it were, so that a person can cross without having to take off his sandals!

Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!

For example, concert goers in the 1960s often had long hair (sometimes in dread lock form), sandals and inexpensive clothing made of natural fibers.

Ví dụ, phong trào hippie vào những năm thập niên 60 thường để tóc dài (đôi khi cuốn lọn dài), mang sandal và những quần áo rẻ tiền làm từ sợi tự nhiên.

Wear someone else's sandals then.

Lấy dép của người khác đi

According to Herodotus, sandals of papyrus were a part of the required and characteristic dress of the Egyptian priests.

Theo Herodotus, sandal làm từ cây papyrus là một phần thiết yếu của trang phục đặc trưng của các linh mục Ai Cập.

Be dressed, with your sandals on, ready to go.

Khi ăn, các ngươi phải mặc áo và mang giày, sẵn sàng lên đường.

7 “How beautiful your feet are in your sandals,

7 “Chân nàng mang giày, xinh đẹp làm sao,

The ancient Egyptians wore sandals made of palm-leaves and papyrus.

Người Ai Cập cổ mang sandal làm từ lá cọ và cây papyrus.

So the sandals were what gave it away?

Vậy là mọi chuyện lộ ra là vì đôi giày này sao?

clearly, you've never been to sandals Paradise island.

Thực sự thì tôi cũng chưa đc đi đảo thiên đường Sandals bao giờ.

Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead.

Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết.

I still wear sandals in any weather.

Tôi vẫn mang xăng đan bất kể thời tiết.

I traded my Converse black low- tops for a pair of brown leather sandals and launched a rocket towards government tanks that I couldn't even see.

Tôi đã đổi đôi Converse đen cổ thấp của mình lấy một đôi sandal da nâu và quăng một quả tên lửa về phía đám xe tăng của chính phủ mà tôi thậm chí còn không thể trông thấy.

35 He also said to them: “When I sent you out without a money bag and a food pouch and sandals,+ you did not lack anything, did you?”

35 Ngài cũng nói với họ: “Khi tôi phái anh em đi mà không mang theo túi tiền, túi đựng thức ăn và giày,+ anh em đã không thiếu thứ gì phải không?”.

+ 10 I then clothed you with an embroidered garment and gave you fine leather* sandals and wrapped you in fine linen, and I clothed you with costly garments.

+ 10 Sau đó, ta mặc một áo thêu cho ngươi, mang giày da tốt,* quấn vải lanh mịn và khoác những áo đắt tiền cho ngươi.

Tradition dates this battle as the first time that Nobunaga noticed the talents of the sandal-bearer who would eventually become Toyotomi Hideyoshi.

Tương truyền trận đánh này cũng giúp Nobunaga nhận ra tài năng của một anh lính mang dép, người sau này trở thành Toyotomi Hideyoshi.

The record says: “[John] would preach, saying: ‘After me someone stronger than I am is coming; I am not fit to stoop and untie the laces of his sandals.

Kinh-thánh ghi lại: “[Giăng] giảng-dạy rằng: Có Đấng quyền-phép hơn ta đến sau ta; ta không đáng cúi xuống mở dây giày Ngài.

But John told others that he was unworthy even to untie Jesus’ sandal.

Nhưng Giăng nói với người khác rằng ông không xứng đáng ngay cả mở dây giày cho Chúa Giê-su.

So they clothed them and gave them sandals, food and drink, and oil for their skin.

* Vậy, họ mặc quần áo cho những người ấy cũng như cung cấp giày, đồ ăn thức uống và dầu xức da.

Should he insist and say, ‘I do not want to marry her,’ 9 then his brother’s widow should approach him before the elders, remove his sandal from his foot,+ spit in his face, and say, ‘That is what should be done to the man who will not build up his brother’s household.’

Nếu người khăng khăng nói rằng: ‘Tôi không muốn cưới cô ấy’ 9 thì người vợ góa sẽ đến gần người, trước mặt các trưởng lão, tháo giày khỏi chân người,+ nhổ vào mặt người và nói: ‘Đây là điều phải làm với kẻ không chịu xây dựng nhà của anh em mình’.

Next, use a pair of sandals to tell the story of Mary Magdalene.

Kế đến, dùng một đôi xăng đan để kể câu chuyện về Ma Ri Ma Đơ Len.

+ 11 And this is how you should eat it, with your belt fastened,* sandals on your feet, and your staff in your hand; and you should eat it in a hurry.

+ 11 Đây là cách các ngươi sẽ ăn: Hông buộc dây thắt lưng, chân mang giày, tay cầm gậy, ăn vội vã.

It's not exactly Sandals out there.

Nó ko đơn giản như những đôi dép ngoài kia.

9 Do not acquire gold or silver or copper for your money belts,+ 10 or a food pouch for the trip, or two garments,* or sandals, or a staff,+ for the worker deserves his food.

9 Đừng kiếm thêm vàng, bạc hoặc đồng mà bỏ vào túi đeo thắt lưng;+ 10 cũng đừng kiếm thêm túi đựng thức ăn đi đường hoặc áo,* giày hay gậy,+ vì người làm công thì đáng được đồ ăn.