Độc lập chính thức được thiết lập vào 25 tháng 6 năm 1975, nhân kỷ niệm 13 năm thành lập của FRELIMO. Show Formal independence was set for June 25, 1975, the 13th anniversary of the founding of FRELIMO. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. The Memorial observance this year falls on Thursday, April 1. Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự. So I deserve a real celebration. Đó là lễ kỷ niệm 50 năm của họ. It's their 50th anniversary. Tại Buenos Aires, có một đài kỷ niệm vinh danh Wallenberg ở một công viên. In Buenos Aires, there is a monument in honour of Wallenberg at a park. Lễ kỷ niệm ngày cưới lần thứ 50 là đám cưới vàng. The fiftieth wedding anniversary is golden. 10 tháng 11 hàng năm được Indonesia kỷ niệm với tên gọi là ngày Anh hùng (Hari Pahlawan). 10 November is celebrated annually as Heroes' Day (Hari Pahlawan). Bà được kỷ niệm trong không gian, tên của tiểu hành tinh 816, tiểu hành tinh Juliana. She is commemorated in space, in the name of the asteroid 816 Juliana. và dừng lễ kỷ niệm lại. Attention! Hãy cho họ biết rõ giờ và nơi tổ chức Lễ Kỷ Niệm. Make clear when and where the Memorial will be held. Giải được lập vào năm 1925 nhân dịp kỷ niệm 50 năm học vị tiến sĩ của Hendrik Lorentz. It was established in 1925 on the occasion of the 50th anniversary of the doctorate of Hendrik Lorentz. Trong cuộc sống của chúng ta ai cũng có những kỷ niệm khó quên. Thế nhưng, bạn có biết kỷ niệm tiếng anh là gì không? Hãy theo dõi ngay những thông tin chi tiết dưới đây để hiểu và sử dụng một cách dễ dàng từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh nhé! 1. Kỷ Niệm trong Tiếng Anh là gì?Kỷ niệm trong tiếng anh thường được hiểu là “Memory”. Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ cái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm. Kỷ niệm tiếng anh là gì? Kỷ niệm là những khoảnh khắc trong kí ức hoặc hiện tại mà người ta không thể nào quên được, thường đánh dấu những sự kiện quan trọng như là đám cưới, lễ tốt nghiệp, sinh nhật hay các cột mốc sự nghiệp. Vào những dịp kỷ niệm, chúng ta thườn sẽ có thời gian thư giãn và hồi tưởng về những điều đáng nhớ, đồng thời tạo thêm nhiều kỷ niệm vui vẻ hơn cho bản thân và những người xung quanh. 2. Thông tin chi tiết từ vựng về kỷ niệm trong tiếng anhNghĩa tiếng anh của kỷ niệm là “Memory”. Ngoài ra, kỷ niệm còn có thể được sử dụng với các từ khác như Souvenir, celebrate,... “Memory” đóng vai trò là một danh từ trong câu với ý nghĩa một cái gì đó mà bạn nhớ từ quá khứ. Hoặc một cái gì đó hoặc thứ gì đó bạn mua, giữ lại hoặc tặng để giúp bạn ghi nhớ một ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt. “Memory” phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈmeməri] Thông tin chi tiết về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh 3. Ví dụ Anh Việt về kỷ niệm trong tiếng anhStudytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về kỷ niệm tiếng anh là gì thông qua một số ví dụ cụ thể ngay dưới đây, bạn đừng bỏ qua nhé!
Một số ví dụ về từ vựng kỷ niệm trong tiếng anh 4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến kỷ niệm trong tiếng anh mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng, qua đây bạn có thể hiểu về ý nghĩa của kỷ niệm tiếng anh là gì, đồng thời diễn đạt tốt nhất trong thực tế để gợi nhớ những kỷ niệm khó quên nhé. Và đừng quên Share bài viết này cho bạn bè để họ cùng học và nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng của mình nhé! Kỷ niệm đẹp trọng tiếng Anh là gì?- beautiful memory (kỷ niệm đẹp): Living with parents should be a beautiful memory for all of us. (Được sống bên cha mẹ hẳn là một kỉ niệm đẹp của tất cả chúng ta.) Kỷ niệm trọng tiếng Anh là gì?ANNIVERSARY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. Kỷ niệm 1 năm yêu nhau gọi là gì?Kỷ niệm 1 năm yêu nhau là khi các cặp đôi yêu nhau đạt được đến cột mốc 1 năm sau khi yêu nhau thường sẽ kỉ niệm nó như một sự kiện đáng nhớ và trân trọng. Lưu giữ kỷ niệm là gì?Lưu giữ kỉ niệm là việc tái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm. |