Powder for oral suspension là thuốc gì năm 2024

Viên nén/viên nén bao phim/viên nang cứng/viên nang mềm bao tan ở ruột (hoặc bao tan trong ruột hoặc bao kháng dịch vị hoặc chứa pellet/hạt/vi hạt bao tan trong ruột hoặc bao kháng dịch vị)

Ghi chú: Các dạng bào chế ở mục này được dự thầu với các dạng bào chế ở mục 1.1

1.7

Viên giải phóng có kiểm soát

Viên giải phóng kéo dài, viên phóng thích chậm, viên chứa hạt/pellet/vi hạt giải phóng kéo dài, viên giải phóng hoạt chất theo chương trình, viên giải phóng tại đích, viên nang cứng dạng lidose.

1.8

Viên hoà tan nhanh

Viên hoà tan (*), viên rã nhanh (đông khô, thăng hoa, in 3D…) (*), viên đông khô (*), viên tan trong miệng (*), viên phân tán (*).

Ghi chú: Các dạng bào chế ở mục này được dự thầu với các dạng bào chế ở mục 1.1

1.9

Viên sủi

Viên sủi

Ghi chú: Dạng bào chế ở mục này được dự thầu với các dạng bào chế ở mục 1.1

1.10

Viên đặt dưới lưỡi

Viên nén/viên nang đặt dưỡi lưỡi (hoặc đặt trong má)

2

Thuốc uống dạng cốm, bột, hạt, dung dịch, hỗn dịch, siro, nhũ dịch

2.1

Bột/cốm/hạt pha uống

Cốm/ bột/ hạt pha dung dịch hoặc hỗn dịch uống

2.2

Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống

Dung dịch uống, hỗn dịch uống, nhũ tương (nhũ dịch) uống, siro, Elixir, cao thuốc uống, cồn thuốc uống, rượu thuốc uống

2.3

Bột/cốm/hạt pha uống hoà tan nhanh

Cốm sủi bọt/ bột sủi bọt/ hạt sủi bọt để pha dung dịch hoặc hỗn dịch uống

Ghi chú: Các dạng bào chế ở mục này được dự thầu với các dạng bào chế ở mục 2.1

2.4

Bột/cốm/hạt pha uống kháng dịch vị

Cốm/bột/hạt kháng dịch vị hoặc bao tan ở ruột

2.5

Bột/cốm/hạt pha uống giải phóng có kiểm soát

Cốm/bột/hạt bao giải phóng có kiểm soát hoặc phóng thích kéo dài

3

Thuốc tác dụng tại miệng

3.1

Thuốc kết dính niêm mạc miệng

Viên/màng/miếng dán kết dính niêm mạc miệng, màng đặt dưới lưỡi (hoặc đặt trong má)

3.2

Thuốc tác dụng tại niêm mạc miệng

Dung dịch, hỗn dịch, bột nhão, miếng dán, gel bôi, xịt niêm mạc miệng, thuốc súc miệng, vệ sinh khoang miệng, thuốc cốm, thuốc bột.

4

Thuốc xịt, phun mù, hít

4.1

Dung dịch/hỗn dịch khí dung

Dung dịch khí dung, hỗn dịch khí dung

4.2

Thuốc hít định liều/ phun mù định liều

Thuốc phun mù định liều; bột siêu mịn phân liều (chứa trong vỏ nang cứng) kèm dụng cụ để hít hoặc chứa trong thiết bị hít có bộ phận phân liều; dung dịch để hít; bột dùng để hít.

4.3

Thuốc xịt họng

Dung dịch/ hỗn dịch xịt họng

4.4

Thuốc xịt mũi

Dung dịch/ hỗn dịch xịt mũi;

4.5

Thuốc xịt ngoài da

Dung dịch/ hỗn dịch xịt ngoài da; Gel xịt ngoài da.

5

Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai

5.1

Thuốc nhỏ mắt

Dung dịch nhỏ mắt (dung môi nước hoặc dầu); hỗn dịch nhỏ mắt (môi trường phân tán nước hoặc dầu); nhũ tương nhỏ mắt; bột vô khuẩn để pha dung dịch hoặc hỗn dịch nhỏ mắt;

5.2

Thuốc tra mắt

Thuốc mỡ/gel/cream tra mắt, bôi mí mắt.

5.3

Thuốc nhỏ mắt tác dụng kéo dài

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ tương tác dụng kéo dài (dùng polyme, dầu, phức, nano) dùng cho nhãn khoa.

5.4

Hệ cài đặt vào mắt

Hệ cài đặt vào mắt, implant tiêm trong dịch kính

5.5

Thuốc nhỏ mũi

Dung dịch nhỏ mũi (dung môi nước hoặc dầu), hỗn dịch nhỏ mũi (môi trường phân tán nước hoặc dầu), bột để pha dung dịch hoặc hỗn dịch nhỏ mũi

5.6

Thuốc rửa mũi

Bột pha dung dịch, dung dịch, hỗn dịch rửa mũi hoặc vệ sinh mũi.

5.7

Thuốc nhỏ tai

Dung dịch nhỏ tai (dung môi nước hoặc dầu), hỗn dịch nhỏ tai (môi trường phân tán nước hoặc dầu), bột để pha dung dịch hoặc hỗn dịch nhỏ tai

6

Thuốc tiêm, tiêm truyền

6.1

Thuốc tiêm

Dung dịch tiêm (dung môi nước hoặc dầu), hỗn dịch tiêm (môi trường phân tán nước hoặc dầu), nhũ tương tiêm (dầu phân tán vào nước); bột pha tiêm (bột pha dung dịch tiêm hoặc bột pha hỗn dịch tiêm); dung dịch đậm đặc pha tiêm(*)

6.3

Thuốc tiêm đông khô

Thuốc tiêm đông khô, bột đông khô pha tiêm

Ghi chú: Các dạng bào chế ở mục này được dự thầu với các dạng bào chế ở mục 6.1

6.4

Thuốc tiêm liposome/nano/phức hợp lipid

Thuốc tiêm dạng liposome, thuốc tiêm dưới dạng nano, thuốc tiêm dưới dạng phức hợp lipid

6.5

Thuốc tiêm nhãn cầu

Thuốc tiêm nhãn cầu, thuốc tiêm dịch kính, thuốc tiêm tiền phòng, thuốc tiêm dưới kết mạc, thuốc tiêm nhu mô giác mạc.

6.6

Thuốc tiêm tác dụng kéo dài

Thuốc tiêm dạng polyme/gel/vi cầu/nano/hỗn dịch/nhũ tương tác dụng kéo dài

6.7

Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm

Bút tiêm phân liều, bơm tiêm phân liều

6.8

Thuốc implant (đặt dưới da)

Thuốc implant (đặt dưới da)

6.9

Thuốc tiêm truyền

Dung dịch tiêm truyền, nhũ tương tiêm truyền (dầu phân tán vào nước), dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền(*)

7

Thuốc đặt, thuốc thụt hậu môn, âm đạo, niệu đạo

7.1

Viên đặt âm đạo

Viên nén đặt âm đạo, viên nang đặt âm đạo, sản phẩm bán rắn đặt âm đạo (viên đạn đặt âm đạo, viên trứng đặt âm đạo).

7.2

Thuốc thụt âm đạo

Dung dịch thụt âm đạo, hỗn dịch thụt âm đạo, nhũ tương thụt âm đạo, gel thụt âm đạo

7.3

Vòng đặt âm đạo

Vòng đặt âm đạo, vòng gắn hệ điều trị qua niêm mạc âm đạo, màng đặt âm đạo, hệ điều trị đặt vào tử cung hoặc vòng tránh thai gắn hệ điều trị đặt tử cung.

7.4

Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo

Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo

7.5

Hệ phân phối thuốc đặt giải phóng có kiểm soát

Hệ phân phối thuốc đặt âm đạo có kiểm soát, hệ phân phối thuốc đặt trực tràng, hệ phóng thích thuốc qua dụng cụ đặt tử cung.

7.6

Thuốc đặt niệu đạo

Viên đặt niệu đạo, bút chì đặt niệu đạo, gel nhỏ niệu đạo.

7.7

Thuốc đặt hậu môn/ trực tràng

Viên nén/viên đạn/sản phẩm bán rắn/gel đặt hậu môn/trực tràng.

7.8

Thuốc thụt hậu môn/trực tràng

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ tương/gel thụt hậu môn/trực tràng.

8

Thuốc khác

8.1

Thuốc dùng ngoài

Mỡ, kem, gel, bột nhão, cồn thuốc, hỗn dịch bôi ngoài da, dung dịch bôi ngoài da, bột bôi ngoài da, cao bôi ngoài da, dầu xoa, cao lỏng dùng ngoài; dung dịch, gel, kem bôi âm đạo.