Home - Video - TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV
Prev Article Next Article
CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ … source Xem ngay video TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ … “TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=H9eMlKDUtpo Tags của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #PHÂN #SỐ #VÀ #PHÉP #CHIA #SỐ #TỰ #NHIÊN #Thầy #Nhựt Bài viết TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV có nội dung như sau: CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ … Từ khóa của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV: toán lớp 12 Thông tin khác của TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV: Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 4 – VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 97/ Trang 16) – PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN – Thầy Nhựt TV. Prev Article Next Article Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 16 bài 97 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. 1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)
1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu) Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = … 5 : 11 = … 7 : 10 = … 1:15 = … 14 : 21 = … 2. Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu) Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\)= …….. \({{72} \over 9}\) = …… \({{99} \over {11}}\) = …...... \({{115} \over {23}}\) = ...... \({{150} \over {25}}\) = ........ 3. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu): Mẫu \(8 = {8 \over 1}\); \(5 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = ....\) 4. Có 3 cái bánh như nhau, chia dều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh? Bài giải 1. Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = \({3 \over 8}\) 5 : 11 =\({5 \over 11}\) 7 : 10 = \({7 \over 10}\) 1:15 =\({1 \over 15}\) 14 : 21 =\({14 \over 21}\) 2. Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\) = 42 : 7 = 6 \({{72} \over 9}\) = 72 : 9 = 8 \({{99} \over {11}}\)= 99 :11 = 9 \({{115} \over {23}}\) = 115 : 23 = 5 \({{150} \over {25}}\) = 150 : 25 = 6 3. \(5 = {5 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = {{12} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = {1 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = {0 \over 1}\) 4. Tóm tắt Chia đều 3 cái bánh cho 6 người Bài giải Ta có thể làm như sau: Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỗi người một phần tức là \({1 \over 6}\) cái bánh, sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi người được 3 phần hay \({3 \over 6} = {1 \over 2}\) cái bánh. Đáp số: Mỗi người được \({1 \over 2}\) cái bánh. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay Xem thêm tại đây: Bài 97+98. Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 1 trang 16 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu): Mẫu: 4 : 7 = 4/7 3 : 8 = ... 5 : 11 = ... 7 : 10 =... 1 : 15 =... 14 : 21 = ... Trả lời Bài 2 trang 16 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu): Trả lời Bài 3 trang 16 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu): Mẫu : 8 = 8/1; 5 =……; 12 =…..; 1 = …..; 0 = …. Trả lời Bài 4 trang 16 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh? Trả lời Ta có thể làm như sau: Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỡi người một phần tức là 1/6 cái bánh, sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi người được 3 phần hay 3/6 = 1/2 cái bánh. Đáp số: Mỗi người được 1/2 cái bánh.
Câu 1, 2, 3, 4 trang 16 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 16 bài 97 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. 1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu) 1. Viết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu) Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = … 5 : 11 = … 7 : 10 = … 1:15 = … 14 : 21 = … 2. Viết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu) Mẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\)= …….. \({{72} \over 9}\) = …… \({{99} \over {11}}\) = ……… \({{115} \over {23}}\) = …… \({{150} \over {25}}\) = …….. 3. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu): Mẫu \(8 = {8 \over 1}\); \(5 = ….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = ….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = ….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = ….\) 4. Có 3 cái bánh như nhau, chia dều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh? 1. Mẫu: 4 : 7 = \({4 \over 7}\) 3 : 8 = \({3 \over 8}\) 5 : 11 =\({5 \over 11}\) 7 : 10 = \({7 \over 10}\) 1:15 =\({1 \over 15}\) 14 : 21 =\({14 \over 21}\) 2. Quảng cáoMẫu: \({{18} \over 6}\) = 18 : 6 = 3 \({{42} \over 7}\) = 42 : 7 = 6 \({{72} \over 9}\) = 72 : 9 = 8 \({{99} \over {11}}\)= 99 :11 = 9 \({{115} \over {23}}\) = 115 : 23 = 5 \({{150} \over {25}}\) = 150 : 25 = 6 3. \(5 = {5 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12 = {{12} \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 = {1 \over 1}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 = {0 \over 1}\) 4. Tóm tắt Chia đều 3 cái bánh cho 6 người Ta có thể làm như sau: Chia mỗi cái bánh thành 6 phần bằng nhau. Lần lượt đưa cho mỗi người một phần tức là \({1 \over 6}\) cái bánh, sau đó chia 3 lần như vậy thì mỗi người được 3 phần hay \({3 \over 6} = {1 \over 2}\) cái bánh. Đáp số: Mỗi người được \({1 \over 2}\) cái bánh. |