A spring in his step nghĩa là gì

Mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm, là mùa của sự sinh sôi nảy nở, cây cối sum suê um tùm. Nếu ở Việt Nam, chúng mình đã sắp chớm sang mùa hè rồi thì ở nước Anh giờ mới là mùa xuân, đẹp tuyệt vời.

 

Từ SPRING là 1 từ khá thú vị trong tiếng Anh vừa là noun (danh từ), động từ (verb) cũng là tính từ (adjective) luôn. Đa phần các bạn mới chỉ biết đến SPRING với nghĩa là mùa xuân nhưng còn có vô số nghĩa bóng, nghĩa biến thể khi SPRING đứng trong cụm đó nữa nha mem. Cùng IELTS Trangbec học các cụm collocations, idioms (thành ngữ) cực tuyệt đi với SPRING.

 

Spring is a great season. After waiting all winter long, we finally get to feel sun and warmth. Everything comes back to life into full bloom. Flowers, leaves and baby animals are all around us. Enjoy these great sayings that come from the beauty of spring

 

1. Spring (n) /sprɪŋ/: a place where water naturally flows out from the ground: dòng suối

Example: bubbling/hot springs

 

2. A spring in your step = If you walk with or have a spring in your step, you walk energetically in a way that shows you are feeling happy and confident: trông vui vẻ và tràn đầy năng lượng

Example: There’s been a definite spring in his step ever since he met Joanna.

 

A spring in his step nghĩa là gì

 

3,. Spring to life = to suddenly become very active or busy: trở lại hoạt động, làm việc sau một thời gian nghỉ ngơi, không hoạt động.

Example: After about eight o'clock the city springs to life.

 

A spring in his step nghĩa là gì

 

4. Spring-cleaning (n) /ˌsprɪŋˈkliː.nɪŋ/: the act of cleaning all of a place, especially your house, very well, including parts you do not often clean: khi một mùa đông kết thúc, để đón chào mùa xuân người người nhà nhà sẽ dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ.

Example: We need to do some spring-cleaning.

 

A spring in his step nghĩa là gì

 

5. Be full of the joys of spring = to be very happy: Rất vui

Example: He bounced into the office, full of the joys of spring.

 

A spring in his step nghĩa là gì

 

6. Be no spring chicken = to be no longer young: không còn trẻ nữa

 

A spring in his step nghĩa là gì

 

7. Spring to mind = to come quickly into your mind: Ngay lập tức nghĩ đến ai đó hay cái gì đó

Example: Say the word "Australia" and a vision of beaches and blue seas immediately springs to mind.

 

A spring in his step nghĩa là gì

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Những từ vựng tiếng Anh về mùa xuân 🌸Có thể nói mùa xuân là mùa đẹp nhất trong năm, là mùa của sự sinh sôi nảy nở, là...

Posted by Trung Tâm Tiếng Anh Columbia Bắc Ninh on Saturday, November 12, 2016

It will put a spring in your step.

A spring in his step nghĩa là gì

a spring in my step

You will findasmile onyourface and a spring in your step.

A spring in his step nghĩa là gì
a spring in my stepa spring to gush forth

Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Joe's been walking with a spring in his step ever since he found out he was getting a promotion.
A. a happy and excited mood
B. a joyful and energetic mood
C. a worried and depressed moon
D. a bad and sorrow mood

Lời giải

Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: John đã bước đi một cách tràn đầy năng lượng kể từ khi mà anh ta biết rằng anh ta sẽ được thăng chức.
=>(Walk/have) spring in one’s step (idm): bước đi một cách đầy năng lượng, thể hiện niềm vui, hạnh phúc và sự tự tin
Xét các đáp án:
A. a happy and excited mood: trong một tâm trạng vui vẻ và hảo hứng
B. a joyful and energetic mood: trong một tâm trạng đầy hứng khởi và năng lượng
C. a worried and depressed moon: không có nghĩa vì “moon” mang nghĩa là “mặt trăng”
D. a bad and sorrow mood: trong một tâm trạng buồn bã và thất vọng
=> Spring in one’s step >< a bad and sorrow mood
Cấu trúc cần lưu ý:
Get a promotion: được thăng chức

Đáp án D.