Cho tam giác ABC công thức nào đúng

ADSENSE/

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Tìm x không âm, biết rằng \(\sqrt x = \sqrt 5 \)
  • Cho biết số nào có căn bậc hai là \( - \sqrt 9 \)?
  • Tìm điều kiện xác định của ​\(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\)
  • Tìm điều kiện xác định của ​\(\sqrt{x-2018}\)
  • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

    Cho tam giác ABC công thức nào đúng

  • Thực hiện tính: \(\displaystyle \left( {{1 \over 2}.\sqrt {{1 \over 2}}  - {3 \over 2}.\sqrt 2  + {4 \over 5}.
  • Tính biểu thức sau đây: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3}  + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3  - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
  • Tìm x, biết rằng: \({{4 - x} \over {\sqrt x + 2}} - {{x - 4\sqrt x + 4} \over {\sqrt x - 2}} < 4\,\,\,\,\,\left( * \right)\)
  • Hãy rút gọn: \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)
  • Cho biết có tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?
  • “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
  • Thực hiện phép khai phương ​với \(\sqrt {216} \).
  • Thực hiện phép khai phương \( \sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^3}}\) với ​\(x\ge 1\) ta được:
  • Tìm x biết rằng \(\sqrt {x - 10} = - 2\)
  • Tìm điều kiện của \(x\) để biểu thức sau \(\sqrt {{x^2} - 4} + 2\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.
  • Tính biểu thức: \(\sqrt {9 - \sqrt {17} } .\sqrt {9 + \sqrt {17} } \)
  • Đơn giản biểu thức sau: \(tan{\;^2}x - sin{\;^2}x.tan{\;^2}x\)
  • Tính số đo góc nhọn α biết rằng là \(10si{n^2}\alpha  + 6co{s^2}\alpha  = 8\) 
  • Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 1:2. Hãy tính tan B.tan C
  • Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Tính AB,AC,AM và diện tích tam giác (ABC. )
  • Rút gọn biểu thức ​\( \sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}} - 3\sqrt {{a^2}} + 2\sqrt {{b^2}} \) với a
  • Tìm ẩn x để \( \sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}} \) có nghĩa
  • Rút gọn biểu thức sau \( \sqrt {144{a^2}} - 9a\)
  • Tính giá trị biểu thức sau đây ​\( 9\sqrt {{{\left( { - \frac{8}{3}} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( { - 0,8} \right)}^2}} \)
  • Tìm giá trị của x không âm biết ​rằng \( 5\sqrt {2x} - 125 = 0\)
  • Tính giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{0,09}}} \)
  • Rút gọn biểu thức sau đây \( \displaystyle{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} } \over {\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}\) (\(a < 0\) và \(b ≠ 0\)).
  • Rút gọn biểu thức sau đây \( \displaystyle{{\sqrt {48{x^3}} } \over {\sqrt {3{x^5}} }}\) (\(x > 0\)).
  • Hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt 6 } \over {\sqrt {150} }}\)
  • Tìm x biết rằng ​\(\sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 6\)
  • Em hãy tính đường cai EI (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
  • Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, \(\widehat C = \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})\) . Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và \(\alpha\)
  • Cho tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm, ​\( \widehat C = {360^0}\) Tính AB;BC
  • Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao là AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
  • Cho biết có ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.
  • Giá trị của biểu thức ​\(\begin{array}{l} (\sqrt 5 + \sqrt 2 )\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\)
  • Giá trị của biểu thức sau đây ​\(\begin{array}{l} \sqrt {125} - 4\sqrt {45} + 3\sqrt {20} - \sqrt {80} \end{array}\)
  • Hãy tìm giá trị của ​\(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\)
  • Tính giá trị biểu thứ cho sau: \(A = 2y - \sqrt[3]{{9y}}\) khi y = -3
  • Giải phương trình sau: ​\(\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt 5 }} - \sqrt {20} = 0\)
  • Thực hiện tính: \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,102,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,275,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,217,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,191,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,356,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,200,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,65,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,290,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,14,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,139,Toán 11,176,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,37,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Chọn C.

Xét tam giác ABC, ta có: ∠A + ∠B + ∠C = 180° ⇒ ∠A + ∠B = 180° - ∠C

Cho tam giác ABC công thức nào đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Chứng minh đẳng thức (khi các biểu thức có nghĩa):

1) 1+sin2αcos2α=1+tanα1-tanα

2) sinx+ysinx-y=cos2y-cos2x

Xem đáp án » 06/07/2020 412

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCCâu 1. Cho ∆ABC có b = 6, c = 8, µA = 600 . Độ dài cạnh a là:A. 2 13.B. 3 12.C. 2 37.D. 20.Lời giảiChọn A.Ta có: a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A = 36 + 64 − 2.6.8.cos 600 = 52 ⇒ a = 2 13 .Câu 2. Cho ∆ABC có S = 84, a = 13, b = 14, c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp Rcủa tam giác trên là:A. 8,125.B. 130.C. 8. D. 8,5.Lời giảiChọn A.a.b.ca.b.c 13.14.15 65⇔R===.4R4S4.848Câu 3. Cho ∆ABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là:A. 48.B. 24.C. 12.D. 30.Ta có: S∆ABC =Lời giảiChọn B.a+b+c.2Áp dụng công thức Hê-rông: S = p( p − a )( p − b)( p − c) = 12(12 − 6)(12 − 8)(12 − 10) = 24 .Ta có: Nửa chu vi ∆ABC : p =Câu 4. Cho ∆ABC thỏa mãn : 2cos B = 2 . Khi đó:A. B = 300.B. B = 600.C. B = 450.Lời giảiChọn C.D. B = 750.2µ = 450.⇒B2µ = 250 . Số đo của góc A là:Câu 5. Cho ∆ABC vuông tại B và có CTa có: 2 cos B = 2 ⇔ cos B =A. A = 650.B. A = 600.C. A = 1550.Lời giảiD. A = 750.Chọn A.µ +Cµ = 1800 ⇒ µA = 1800 − Bµ −Cµ = 1800 − 900 − 250 = 650 .Ta có: Trong ∆ABC µA + BCâu 6. Cho ∆ABC có B = 600 , a = 8, c = 5. Độ dài cạnh b bằng:A. 7.B. 129.C. 49.D. 129 .Lời giảiChọn A.Ta có: b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 52 − 2.8.5.cos600 = 49 ⇒ b = 7 .µ = 450 , Bµ = 750 . Số đo của góc A là:Câu 7. Cho ∆ABC có CA. A = 650.B. A = 700C. A = 600.Lời giảiD. A = 750.Chọn C.µ +Cµ = 1800 ⇒ µA = 1800 − Bµ −Cµ = 1800 − 750 − 450 = 600.Ta có: µA + BCâu 8. Cho ∆ABC có S = 10 3 , nửa chu vi p = 10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếpr của tam giác trên là:A. 3.B. 2.C. 2.D. 3 .Lời giảiTrang 1/9Chọn D.Ta có: S = pr ⇒ r =S 10 3== 3.p10Câu 9. Cho ∆ABC có a = 4, c = 5, B = 1500. Diện tích của tam giác là:A. 5 3.B. 5.C. 10.Lời giảiD. 10 3 .Chọn B.1212Ta có: S∆ABC = a.c.sin B = .4.5.sin1500 = 5.Câu 10.Cho tam giác ABC thỏa mãn:2cos A = 1 . Khi đó:A. A = 300.B. A = 450.C. A = 1200.Lời giảiD. A = 600.Chọn D.12Ta có: 2cos A = 1 ⇔ cos A = ⇒ µA = 600.Câu 11.Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,3. Đường cao ha của tam giác ABC là57 2A.B. 8.C.8 3 ..2Lời giảiChọn A.cos A =D. 80 3 .35Ta có: a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A = 7 2 + 52 − 2.7.5. = 32 ⇒ a = 4 2.Mặt khác: sin 2 A + cos 2 A = 1 ⇒ sin 2 A = 1 − cos 2 A = 1 −Mà: S∆ABC9 164=⇒ sin A = (Vì sin A > 0 ).25 25547.5.11bc sin A5 =7 2 .= b.c.sin A = a.ha ⇒ ha ==22a24 2Câu 12.đúng trong các đáp án sau:Cho tam giác ABC , chọn công thứcb2 + c2 a 2+ .2422a + b c2C. ma2 =− .24a 2 + c 2 b2− .24222c + 2b − a 2D. ma2 =.4Lời giảiA. ma2 =B. ma2 =Chọn D.Ta có: ma2 =b2 + c 2 a 2 2b 2 + 2c 2 − a 2−=.244Câu 13.sai:a= 2R .A.sin AB. sin A =a.2RCho tam giác ABC . Tìm công thứcC. b sin B = 2 R .D. sin C =Lời giảic sin A.aChọn C.Ta có:Câu 14.abc=== 2 R.sin A sin B sin CChọn công thức đúng trong các đáp án sau:Trang 2/91A. S = bc sin A .2B. S =11ac sin A .C. S = bc sin B .22Lời giải1D. S = bc sin B .2Chọn A.111Ta có: S = bc sin A = ac sin B = ab sin C .222Câu 15.Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 600 . Độ dàicạnh c là ?A. c = 3 21 .B. c = 7 2 .C. c = 2 11 .D. c = 2 21 .Lời giảiChọn D.Ta có: c 2 = a 2 + b 2 − 2a.b.cos C = 82 + 102 − 2.8.10.cos 600 = 84 ⇒ c = 2 21 .Câu 16.Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?12b2 + c2 − a 2C. cos B =.2bcA. S∆ABC = a.b.c .a=R.sin A2b 2 + 2a 2 − c 2D. mc2 =.4B.Lời giảiChọn D.Câu 17.Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ?222A. AB = AC + BC − 2 AC. AB cos C .B. AB 2 = AC 2 − BC 2 + 2 AC.BC cos C .C. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC cos C .D. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC + cos C .Lời giảiChọn C.Câu 18.Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong cácmệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A. cos B + cos C = 2cos A.B. sin B + sin C = 2sin A.1C. sin B + sin C = sin A .D. sin B + cos C = 2sin A.2Lời giảiChọn B.Ta có:Câu 19.b+cabcbcb+cb+c=== 2R ⇒ 2 ==⇔=⇔ sin B + sin C = 2sin A.sin A sin B sin Csin A sin B sin C2sin A sin B + sin CCho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?B+CA= sin .A. sin( A + B − 2C ) = sin 3C.B. cos22A + B + 2CC= sin .C. sin( A + B) = sin C.D. cos22Lời giảiChọn D.Ta có:A + B + C = 1800 ⇒A + B + 2CCC B+C 0 C B+C = 900 + ⇒ cos ÷ = cos  90 + 2 ÷ ⇔ cos  2 ÷ = − sin 2 .222Câu 20.Gọi S = ma2 + mb2 + mc2 là tổng bình phương độ dài ba trungtuyến của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?34A. S = (a 2 + b 2 + c 2 ) .3C. S = (a 2 + b 2 + c 2 ) .2B. S = a 2 + b 2 + c 2 .D. S = 3(a 2 + b 2 + c 2 ) .Trang 3/9Lời giảiChọn A.b2 + c 2 a 2 a 2 + c 2 b 2 a 2 + b2 c 2 3 2−+−+−= (a + b 2 + c 2 ).242424 4Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ∆ABC bằngTa có: S = ma2 + mb2 + mc2 =Câu 21.biểu thức nào sau đâyb2 + a 2 c 2A.− .24C.12( 2b2+ 2a 2 ) − c 2 .B.b2 + a 2 c2+ .24D.b2 + a2 − c2.4Lời giảiChọn C.b2 + a2 c 2b2 + a 2 c2 1− ⇒ mc =−=(2b 2 + 2a 2 ) − c 2 .2424 2ABCCâu 22.Tam giáccó cos B bằng biểu thức nào sau đây?222b +c −aa 2 + c 2 − b2A.B. 1 − sin 2 B .C. cos( A + C ).D...2bc2acLời giảiChọn D.Ta có: mc2 =a 2 + c2 − b2.2acCho tam giác ABC có a 2 + b 2 − c 2 > 0 . Khi đó :Ta có: b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B ⇒ cos B =Câu 23.A. Góc C > 900C. Góc C = 900B. Góc C < 900D. Không thể kết luận được gì về gócC.Lời giảiChọn B.a2 + b2 − c2.2abMà: a 2 + b 2 − c 2 > 0 suy ra: cos C > 0 ⇒ C < 900 .Ta có: cos C =Câu 24.A. Độ dài 3 cạnhC. Số đo 3 gócChọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳD. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳLời giảiChọn C.Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ítnhất một yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá 2 ).Câu 25.Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giácbằng bao nhiêu ?A. 84.B. 84 .C. 42.D. 168 .Lời giảiChọn A.a + b + c 13 + 14 + 15== 21 .22Suy ra: S = p( p − a )( p − b)( p − c ) = 21(21 − 13)(21 − 14)(21 − 15) = 84 .Câu 26.Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường trònTa có: p =nội tiếp là:A. 16.B. 8.C. 4.Lời giảiD. 4 2.Chọn B.Trang 4/9a + b + c 26 + 28 + 30== 42.22p( p − a)( p − b)( p − c)42(42 − 26)(42 − 28)(42 − 30)SS = pr ⇒ r = === 8.pp42Câu 27.Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường trònTa có: p =ngoại tiếp là:A.65.8B. 40.C. 32,5.Lời giảiD.65.4Chọn C.a + b + c 52 + 56 + 60== 84.22Suy ra: S = p( p − a )( p − b )( p − c ) = 84(84 − 52)(84 − 56)(84 − 60) = 1344 .abcabc 52.56.60 65⇒R===Mà S =.4R4S4.13442Câu 28.Tam giác với ba cạnh là 3,4,5. Có bán kính đường trònTa có: p =nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?A. 1.B. 2.C. 3.Lời giảiChọn A.D. 2.a +b + c 3+ 4+5== 6.22p( p − a)( p − b)( p − c)6(6 − 3)(6 − 4)(6 − 5)S== 1.Suy ra: S = pr ⇒ r = =pp6Ta có: p =Câu 29.Tam giác ABC có a = 6, b = 4 2, c = 2. M là điểm trên cạnhBC sao cho BM = 3 . Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?1108 .A. 9 .B. 9.C. 3.D.2Lời giảiChọn C.Ta có: Trong tam giác ABC có a = 6 ⇒ BC = 6 mà BM = 3 suy ra M là trung điểmBC.Suy ra: AM 2 = ma2 =Câu 30.b2 + c2 a 2−= 9 ⇒ AM = 3 .24r uuurr uuurCho ∆ABC , biết a = AB = (a1; a2 ) và b = AC = (b1 ; b2 ) . Để tínhdiện tích S của ∆ABC. Một học sinh làm như sau:rra.b(I )Tính cos A = r ra .br r) 2(a.b( II ) Tính sin A = 1 − cos 2 A = 1 −r2 r2a .b11 r 2 r 2 ( r r) 2( III ) S = AB. AC .sinA =a b − a.b221( IV ) S =( a12 + a22 ) ( b12 + b22 ) − ( a1b1 + a2b2 ) 2212S=( a1b2 + a2b1 )2()1S = (a1b2 − a2b1 )2Trang 5/9Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?A. ( I )B. ( II )C. ( III )D. ( IV )Lời giảiChọn A.rra.bTa có: cos A = r r .a .bCâu 31.Câu nào sau đây là phương tích của điểm M (1;2) đối vớiđường tròn (C ) . tâm I (−2;1) , bán kính R = 2 :A. 6.B. 8.C. 0.D. −5.Lời giảiChọn A.uuurTa có: MI = (−3;1) ⇒ MI = 10 .Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) tâm I là:MI 2 − R 2 =(( −2 − 1) 2 + (1 − 2) 2)2− 4 = 6.Câu 32.Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vìphải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thểnhìn được A và B dưới một góc 78o 24' . Biết CA = 250 m, CB = 120 m . Khoảngcách AB bằng bao nhiêu ?A. 266 m.B. 255 m.C. 166 m.D. 298 m.Lời giảiChọn B.Ta có: AB 2 = CA2 + CB 2 − 2CB.CA.cos C = 2502 + 1202 − 2.250.120.cos 78o 24' ; 64835 ⇒ AB ; 255.Câu 33.Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳngtheo hai hướng tạo với nhau một góc 600 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cáchnhau bao nhiêu km ?A. 13.B. 15 13.C. 10 13.D. 15.Lời giảiChọnKhông có đáp án.Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1 = 30.2 = 60 km.Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 = 40.2 = 80 km.Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S = S12 + S 2 2 − 2 S1.S2 .cos 600 = 20 13.Câu 34.Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80 m , người ta nhìnhai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72012' và 340 26' . Ba điểmA, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?A. 71m.B. 91m.C. 79 m.D. 40 m.Lời giảiChọn B.CDCD80⇒ AD ==; 25,7.0ADtan 72 12' tan 72012'CDCD800⇒ BD ==; 116,7.Trong tam giác vuông CDB : tan 34 26' =0BDtan 34 26' tan 340 26'Suy ra: khoảng cách AB = 116,7 − 25,7 = 91m.Câu 35.Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vìphải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thểnhìn được A và B dưới một góc 56016' . Biết CA = 200 m , CB = 180 m . Khoảng cách0Ta có: Trong tam giác vuông CDA : tan 72 12' =AB bằng bao nhiêu ?Trang 6/9A. 163 m.B. 224 m.C. 112 m.Lời giảiD. 168 m.ChọnKhông có đáp ánTa có: AB 2 = CA2 + CB 2 − 2CB.CA.cos C = 2002 + 1802 − 2.200.180.cos56016' ; 32416 ⇒ AB ; 180.Câu 36.Cho đường tròn (C ) đường kính AB với A(−1; −2) ; B (2;1) .Kết quả nào sau đây là phương tích của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C ) .A. 3.B. 4.C. −5.D. 2.Lời giảiChọn D.uuurTa có: AB = (3;3) ⇒ AB = 3 2 .1 −1Đường tròn (C ) đường kính AB có tâm I  ; ÷ là trung điểm AB và bán kính22R=AB 3 2.=22Suy ra: phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) là: MI 2 − R 2 = 2.Câu 37.Cho các điểm A(1; −2), B(−2;3), C (0;4). Diện tích ∆ABC bằngbao nhiêu ?A.13.2B. 13.C. 26.D.13.4Lời giảiChọn A.uuuruuuruuurTa có: AB = (−3;5) ⇒ AB = 34 , AC = (−1;6) ⇒ AC = 37 , BC = (2;1) ⇒ BC = 5 .AB + AC + BC37 + 34 + 5.=2213p( p − AB )( p − AC )( p − BC ) = .2ABCCho tam giáccó A(1; −1), B (3; −3), C (6;0). Diện tích ∆ABCMặt khác p =Suy ra: S =Câu 38.làA. 12.B. 6.C. 6 2.Lời giảiD. 9.Chọn B.uuuruuuruuurTa có: AB = (2; −2) ⇒ AB = 2 2 , AC = (5;1) ⇒ AC = 26 , BC = (3;3) ⇒ BC = 3 2 .uuur uuurMặt khác AB.BC = 0 ⇒ AB ⊥ BC .Suy ra: S∆ABC =Câu 39.phương là:1AB.BC = 6.2rrrrCho a = (2; −3) và b = (5; m) . Giá trị của m để a và b cùngB. −A. −6.13.2C. −12.D. −15.2Lời giảiChọn D.r r5 m15=⇒m=− .2 −32·A(1;1),B(2;4),C (10; −2). Góc BACCho các điểmbằng baoTa có: a, b cùng phương suy raCâu 40.nhiêu?A. 900 .B. 600.C. 450.Lời giảiD. 300.Chọn A.uuuruuurTa có: AB = (1;3) , AC = (9; −3) .Trang 7/9uuur uuurAB. AC··= uuur uuur = 0 ⇒ BAC= 900.Suy ra: cos BACAB . ACCâu 41.ngoại tiếp là ?A. 6.Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường trònB. 8.13.2Lời giảiC.D.11.2Chọn C.Ta có: 52 + 122 = 132 ⇒ R =bằng13. (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp21cạnh huyền ).2Câu 42.tam giác là:A. 9 15.Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, c = 8 . Khi đó diện tích củaB. 3 15.C. 105.Lời giảiD.215.3Chọn B.a +b+c 4+ 6+8== 9.22Suy ra: S = p( p − a )( p − b)( p − c ) = 3 15.Ta có: p =Câu 43.Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường trònnội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?A. 2.B. 2 2.C. 2 3.D. 3.Lời giảiChọn A.5 + 12 + 131= 15 . Mà 52 + 12 2 = 132 ⇒ S = .5.12 = 30.22SMặt khác S = p.r ⇒ r = = 2.pCâu 44.Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường trònTa có: p =ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?A. 5.B. 4 2.C. 5 2.Lời giảiD. 6 .Chọn A.Ta có: 62 + 82 = 102 ⇒ R =bằng10= 5. (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp21cạnh huyền ).2Câu 45.A. A = 300.Cho tam giác ABC thoả mãn : b 2 + c 2 − a 2 = 3bc . Khi đó :B. A = 450.C. A = 600.D. A = 750 .Lời giảiChọn A.Ta có: cos A =Câu 46.bao nhiêu?A. 29,9.b2 + c 2 − a 23bc3==⇒ A = 300.2bc2bc2µ = 56013' ; Cµ = 710 . Cạnh c bằngTam giác ABC có a = 16,8 ; BB. 14,1.C. 17,5.Lời giảiD. 19,9.Chọn D.Trang 8/9µ +Cµ = 1800 ⇒ µA = 1800 − 710 − 56013' = 520 47 ' .Ta có: Trong tam giác ABC : µA + BMặt khácCâu 47.A. 33034'.abcaca.sin C 16,8.sin 710==⇒=⇒c==; 19,9.sin A sin B sin Csin A sin Csin Asin 520 47 'Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ?B. 117 0 49'.C. 28037 '.Lời giảiD. 580 24'.Chọn B.Ta có: cos A =Câu 48.?A. 68.b 2 + c 2 − a 2 132 + 152 − 2427== − ⇒ A ; 1170 49'.2bc2.13.1515Tam giác ABC cóB. 168.µA = 68012 ' , Bµ = 340 44 ' , AB = 117. Tính ACC. 118.Lời giảiD. 200.Chọn A.µ +Cµ = 1800 ⇒ Cµ = 1800 − 68012'− 340 44' = 770 4' .Ta có: Trong tam giác ABC : µA + BMặt khácabcACABAB.sin B 117.sin 340 44'==⇒=⇒ AC ==; 68.sin A sin B sin Csin B sin Csin Csin 77 0 4'µ = 600. Độ dài cạnh b bằngTam giác ABC có a = 8, c = 3, BCâu 49.bao nhiêu ?A. 49.B.97C. 7.Lời giảiD.61.Chọn C.Ta có: b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B = 82 + 32 − 2.8.3.cos 600 = 49 ⇒ b = 7 .Câu 50.Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính góc B ?A. 590 49'.B. 530 7'.C. 590 29'.D. 620 22'.Lời giảiChọn C.Ta có: cos B =a 2 + c 2 − b 2 132 + 152 − 142 33==⇒ B ; 590 29'.2ac2.13.1565Trang 9/9