Vua trong tiếng anh là gì

Ví dụ câu: “Lần này tôi trở về nước sẽ vừa phải đi máy bay vừa phải đi tàu lửa, rất phiền phức” thì dịch như thế nào ạ? (cả trong văn nói và văn viết tiếng Anh)

Em xin cảm ơn.

1 Câu trả lời

0

thầy Duy TOEIC đã trả lời 5 năm trước

Có thể nói những cách như sau nhé em:

○ When I go to my home country this time, I’ll have to go by plane plus by train, which will be quite inconvenent.

Chào các bạn, để tiếp nối chủ đề về những cấu trúc trong Tiếng anh. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu về cấu trúc vừa làm cái này vừa làm cái kia trong Tiếng anh. Bài viết giúp các bạn nắm được các cấu trúc diễn đạt với ý nghĩa trên và có thể hiểu rõ các cấu trúc để vận dụng chúng vào từng văn cảnh cụ thể. Vậy cùng nhau đi tìm hiểu nha !

Vua trong tiếng anh là gì

Mục lục

1. Cấu trúc vừa làm cái này vừa làm cái kia được dùng để làm gì ?

– Cấu trúc vừa làm cái này vừa làm cái kia trong Tiếng Anh được dùng để chỉ hai hành động  diễn ra đồng thời, cùng lúc của hai sự vật, hai người

2. Các dạng cấu trúc câu vừa vừa trong Tiếng Anh

2.1 Cấu trúc as well as

a) Cách dùng

Cấu trúc as well as được dùng với nghĩa là “không những… mà còn…” hay “vừa… vừa…”

Nó được sử dụng tương đương như cấu trúc not only… but also… dùng khi muốn liệt kê những tính từ miêu tả tính cách, bản chất của con người hay sự vật hiện tượng nào đó

b) Cấu trúc:

Clause/N/Adj/Phrase + as well as + Clause/N/Adj/Phase

– Cấu trúc as well as được dùng để nhấn mạnh thông tin được đề cập tới ở phần sau

– Cả phần đứng trước và đứng sau as well as có thể là một danh từ, tính từ, cụm từ hay một mệnh đề

– Nếu as well as dùng để nối 2 chủ ngữ thì động từ chính trong câu sẽ chia theo chủ ngữ đứng trước as well as

– Nếu as well as được dùng để nối 2 mệnh đề, động từ ở mệnh đề trước as well as ở dạng nguyên thể thì động từ ở mệnh đề phía sau as well as cũng ở dạng nguyên thể

– Ví dụ: She is intelligent as well as beautiful (Cô ấy không những thông mình mà còn xinh đẹp nữa)

I as well as everyone both look forward to the Lunar New Year (Tôi cũng như mọi người đều mong đến Tết Nguyên Đán)

Vua trong tiếng anh là gì

2.2 Cấu trúc While

– While có nghĩa là trong lúc, trong khi, trong khoảng thời gian,…

– Mệnh đề while có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu

Cấu trúc: While + S + verb

– Mệnh đề chứ while thường được chia ở dạng tiếp diễn:

+ Diễn tả 2 hành động xảy ra gần như cùng lúc và kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó

Ví dụ: She was working a part-time job while studying at her college (Cô ấy vừa làm việc bán thời gian vừa học đại học)

My brother was playing chess wtih my father while I was doing homework (Anh trai của tôi đang chơi cờ vua cùng bố tôi trong khi tôi đang làm bài tập về nhà)

+ Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Lúc này, hành động đang diễn ra sẽ chia ở thì quá khứ tiếp diễn còn hành động xen ngang vào sẽ chia  ở thì quá khứ

Ví dụ:

While I was talking to my boyfriend on phone, my mom came home (Khi tôi đang nói chuyện với bạn trai của tôi trên điện thoại thì mẹ của tôi về đến nhà)

While they were cooking for dinner, somebody broke into their house (Trong khi họ đang nấu ăn cho bữa tối thì ai đó đã đột nhập vào nhà của họ)

Vua trong tiếng anh là gì

2.3 Cấu trúc both…and

Cấu trúc both…and được dùng để đề cập đến 2 đối tượng xuất hiện trong một câu, được sử dụng như một liên từ, khi muốn liên kết một mệnh đề đọc lập hay khi muốn nhấn mạnh vào số lượng từ 2 trở lên

Cấu trúc both… and có nghĩa là cả cái này cả cái kia, vừa cái này vừa thế kia

Khi chỉ sửa dụng nguyên both trong câu thì có nghĩa là đều, cả hai

Cấu trúc:

Both + danh từ/cụm danh từ + and + danh từ/cụm danh từ + V…(cả cái này với cái gì)

Ví dụ:

Both I and my sister like playing badminton (Cả tôi và chị gái của tôi đều thích chơi cầu lông)

He both dances and sings (Anh ấy vừa nhảy vừa hát)

Both (of) + danh từ ở dạng số nhiều/ Đại từ hoặc tân ngữ số nhiều

Ví dụ:

Both these men like a woman ( Cả hai người đàn ông này đều thích người phụ nữ đó)

Both of the students are excellent in English (Cả hai học sinh đều xuất sắc ở môn Tiếng anh)

Trên đây là một số cấu trúc vừa làm cái này vừa làm cái kia trong Tiếng anh. Hi vọng các bạn có thể nắm được cách dùng của các cấu trúc này để giải Toeic tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt !

Quốc vương có nghĩa là gì?

Theo Từ điển tiếng Việt, các từ hoàng đế, quốc vương, vua những từ đồng/gần nghĩa, đều nhằm chỉ "Người đứng đầu nhà nước quân chủ, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị". Phân biệt rạch ròi hơn, vua/quốc vương là "vua một nước", còn hoàng đế "vua của một nước lớn, thường được nhiều nước xung quanh thần phục".

Nhà vua dịch sang tiếng Anh là gì?

king. Nhà vua đã bị xử tử. The king was executed.

King là gì?

Vua, quốc vương.

Vừa là tiếng Anh là gì?

AS WELL AS trong cấu trúc “vừavừa” nhấn mạnh thông tin phía sau hơn phía trước nó, đôi khi thông tin phía trước điều mà “ai cũng biết” trong khi thông tin phía sau AS WELL AS lúc này một thông tin mới. Ví dụ: We have a trip across the country by plane as well as by car.